tính từ
nam
phó từ
về hướng nam; từ hướng nam
phương nam
/ˈsʌðəli//ˈsʌðərli/"Southerly" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sūþerlic", có nghĩa là "phía nam". Bản thân từ "south" có nguồn gốc từ tiếng Đức nguyên thủy và cuối cùng bắt nguồn từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *su- "sưng lên, cao, sáng". Hậu tố "-ly" chỉ hướng hoặc cách thức, cho chúng ta "southerly" là một từ chỉ thứ gì đó liên quan đến phía nam hoặc đến từ phía nam.
tính từ
nam
phó từ
về hướng nam; từ hướng nam
in or towards the south
ở hoặc hướng về phía nam
đi về hướng nam
Gió thổi theo hướng nam suốt cả ngày, mang theo mùi biển và không khí mặn của đại dương.
Khi bước ra ngoài sáng nay, tôi ngay lập tức bị cuốn hút bởi làn gió nam nhẹ nhàng thổi qua làm lá cây xào xạc.
Kiểu thời tiết phía Nam đã mang đến một trận mưa lớn, khiến đường phố trở nên bóng loáng và vỉa hè bị ngập.
Những cơn gió mạnh từ phía nam khiến việc chèo thuyền trên vùng biển này trở nên đặc biệt khó khăn vì thuyền lắc lư và chao đảo trong những con sóng dữ dội.
blowing from the south
thổi từ phía nam
một làn gió nam ấm áp
Từ, cụm từ liên quan
All matches