Định nghĩa của từ southerly

southerlyadjective

phương nam

/ˈsʌðəli//ˈsʌðərli/

"Southerly" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sūþerlic", có nghĩa là "phía nam". Bản thân từ "south" có nguồn gốc từ tiếng Đức nguyên thủy và cuối cùng bắt nguồn từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *su- "sưng lên, cao, sáng". Hậu tố "-ly" chỉ hướng hoặc cách thức, cho chúng ta "southerly" là một từ chỉ thứ gì đó liên quan đến phía nam hoặc đến từ phía nam.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningnam

type phó từ

meaningvề hướng nam; từ hướng nam

namespace

in or towards the south

ở hoặc hướng về phía nam

Ví dụ:
  • travelling in a southerly direction

    đi về hướng nam

  • The wind has been blowing in a southerly direction all day, bringing with it the scents of the sea and the salty ocean air.

    Gió thổi theo hướng nam suốt cả ngày, mang theo mùi biển và không khí mặn của đại dương.

  • As I stepped outside this morning, I was immediately struck by the southerly breeze that gently rustled the leaves on the trees.

    Khi bước ra ngoài sáng nay, tôi ngay lập tức bị cuốn hút bởi làn gió nam nhẹ nhàng thổi qua làm lá cây xào xạc.

  • The southerly weather pattern has pulled in a front of heavy rain, leaving the streets glistening and the pavements flooded.

    Kiểu thời tiết phía Nam đã mang đến một trận mưa lớn, khiến đường phố trở nên bóng loáng và vỉa hè bị ngập.

  • The southerly gusts make sailing in these waters particularly challenging, as the boats sway and dip in the choppy waves.

    Những cơn gió mạnh từ phía nam khiến việc chèo thuyền trên vùng biển này trở nên đặc biệt khó khăn vì thuyền lắc lư và chao đảo trong những con sóng dữ dội.

blowing from the south

thổi từ phía nam

Ví dụ:
  • a warm southerly breeze

    một làn gió nam ấm áp

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches