Định nghĩa của từ governor

governornoun

thủ lĩnh, chủ, kẻ thống trị

/ˈɡʌv(ə)nə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "governor" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "gubernator" có nghĩa là "steersman" hoặc "pilot", và được dùng để mô tả một người chịu trách nhiệm hướng dẫn hoặc chỉ đạo một con tàu hoặc một đội. Nghĩa hướng dẫn hoặc chỉ đạo này sau đó được mở rộng để mô tả một người chịu trách nhiệm quản lý hoặc cai trị một địa điểm hoặc một dân tộc. Từ tiếng Anh "governor" được mượn từ tiếng Pháp cổ "governor", có nguồn gốc từ tiếng Latin "gubernator". Từ này lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 14 và ban đầu dùng để chỉ một người chịu trách nhiệm quản lý một lãnh thổ hoặc miền cụ thể. Ngày nay, từ "governor" thường được dùng để mô tả người đứng đầu một quốc gia, tỉnh hoặc khu vực khác, cũng như những cá nhân khác nắm giữ quyền lực quản lý một khu vực hoặc thực thể cụ thể.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkẻ thống trị

examplethe governors and the governed: kẻ thống trị và những người bị trị

meaningthống sử, thủ hiến, thống đốc

examplethe governor of Alabama State: thống đốc bang A-la-ba-ma

meaninguỷ viên hội đồng quản trị (một trường học, một bệnh viện...)

typeDefault

meaning(điều khiển học) [bộ, cái] điều khiển, cái ổn định

meaningspeed g. bộ điều chỉnh tốc độ

namespace

a person who is the official head of a country or region that is governed by another country

một người là người đứng đầu chính thức của một quốc gia hoặc khu vực được cai trị bởi một quốc gia khác

Ví dụ:
  • the former governor of the colony

    cựu thống đốc thuộc địa

  • He was confirmed as the provincial governor for another five-year term.

    Ông được xác nhận là thống đốc tỉnh trong nhiệm kỳ 5 năm nữa.

Ví dụ bổ sung:
  • The report was written by Chris Patten, the former governor of Hong Kong.

    Báo cáo được viết bởi Chris Patten, cựu thống đốc Hồng Kông.

  • She was appointed as acting governor until an election could be held.

    Cô được bổ nhiệm làm quyền thống đốc cho đến khi một cuộc bầu cử có thể được tổ chức.

  • They voted to recall the sitting governor.

    Họ bỏ phiếu triệu hồi thống đốc đang ngồi.

  • He will take office as interim governor pending fresh elections.

    Ông sẽ nhậm chức thống đốc lâm thời trong khi chờ bầu cử mới.

a person who is chosen to be in charge of the government of a state in the US

người được chọn để phụ trách chính phủ của một bang ở Mỹ

Ví dụ:
  • the governor of Arizona

    thống đốc bang Arizona

  • the Arizona governor

    thống đốc Arizona

  • Governor Bev Perdue

    Thống đốc Bev Perdue

Ví dụ bổ sung:
  • She has officially launched her campaign to become state governor.

    Bà đã chính thức phát động chiến dịch tranh cử thống đốc tiểu bang.

  • Governor Jon Corzine of New Jersey

    Thống đốc Jon Corzine của New Jersey

a member of a group of people who are responsible for controlling an institution such as a school, a college or a hospital

một thành viên của một nhóm người chịu trách nhiệm kiểm soát một tổ chức như trường học, trường cao đẳng hoặc bệnh viện

Ví dụ:
  • One way of getting things changed is to become a school governor.

    Một cách để thay đổi mọi thứ là trở thành thống đốc trường học.

  • the board of governors of the college

    hội đồng quản trị của trường đại học

Ví dụ bổ sung:
  • She served as a parent governor at her children's school.

    Cô từng là thống đốc phụ huynh tại trường học của con mình.

  • I'll have to present my plan to the board of governors.

    Tôi sẽ phải trình bày kế hoạch của mình với hội đồng quản trị.

a person who is in charge of an institution

một người phụ trách một tổ chức

Ví dụ:
  • A copy of the report was sent to the prison governor.

    Một bản sao của báo cáo đã được gửi đến giám đốc nhà tù.

  • He is a former governor of the Bank of England.

    Ông là cựu thống đốc Ngân hàng Anh.

  • I can't decide. I'll have to ask the governor (= the man in charge, who employs somebody).

    Tôi không thể quyết định. Tôi sẽ phải hỏi thống đốc (= người phụ trách, người thuê ai đó).

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan