danh từ
vàng mạ
sự mạ vàng
mạ vàng
/ˈɡɪldɪŋ//ˈɡɪldɪŋ/Từ "gilding" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "gyldan", có nghĩa là "trả tiền", "thưởng" hoặc "phủ vàng". Từ này bắt nguồn từ tập tục cổ xưa là sử dụng lá vàng để phủ lên đồ vật, được coi là một hình thức trang trí có giá trị và uy tín. Từ này phát triển theo thời gian, với "gyldan" trở thành "gilden" và cuối cùng là "gilding." Tập tục sử dụng lá vàng để trang trí đồ vật vẫn tiếp tục cho đến ngày nay, nhưng thuật ngữ "gilding" hiện được sử dụng rộng rãi hơn để mô tả bất kỳ quá trình nào phủ một lớp mỏng kim loại quý, bao gồm bạc và bạch kim.
danh từ
vàng mạ
sự mạ vàng
Khung của chiếc gương cổ được dát vàng lá một cách tinh xảo, mang lại cho nó vẻ xa hoa và lộng lẫy.
Bức tượng đứng trên đỉnh đài phun nước được dát vàng, phản chiếu ánh sáng và lấp lánh dưới ánh mặt trời.
Phòng làm việc được lót bằng những tủ sách dát vàng, mỗi kệ đều chứa đầy những cuốn sách cổ và báu vật bọc da.
Những chiếc đèn chùm treo trên trần nhà được dát vàng, những thiết kế phức tạp của chúng lấp lánh và nhảy múa trong ánh nến.
Cánh cửa gỗ sồi dát vàng của hội trường lớn mở ra với tiếng kẽo kẹt, để lộ bàn tiệc lớn được bày biện bằng đồ bạc tinh xảo và ly pha lê lấp lánh.
Những chi tiết mạ vàng trên cầu thang theo phong cách baroque tạo thêm nét sang trọng, vương giả cho cầu thang lớn.
Chiếc lá mạ vàng trên chiếc đồng hồ cổ của Áo đã biến nó thành một tác phẩm nghệ thuật xứng đáng.
Khay nến trên tủ phụ được sắp xếp cẩn thận, với chân nến mạ vàng tượng trưng cho lòng hiếu khách nồng hậu.
Những chiếc bình mạ vàng trên lò sưởi đựng những bông hoa kỳ lạ, vẻ rực rỡ của chúng tương phản với tông màu hoàng gia của bề mặt vàng.
Đầu giường mạ vàng của chiếc giường bốn cọc cổ nhìn ra căn phòng được bao phủ bởi lụa, tạo nên khung cảnh xứng tầm hoàng gia.
All matches