Định nghĩa của từ ghost

ghostnoun

bóng ma

/ɡəʊst//ɡəʊst/

Từ "ghost" đã khiến con người tò mò trong nhiều thế kỷ vì nó tượng trưng cho những điều siêu nhiên và không thể giải thích được. Nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "gāst", có nghĩa là "spirit" hoặc "sole" theo nghĩa đen hơn. Từ này bắt nguồn từ gốc tiếng Đức "geistaz", có nghĩa là "breath" hoặc "linh hồn", củng cố mối liên hệ giữa hơi thở và sức sống. Trong tiếng Anh cổ, từ "gāst" được dùng để chỉ cả những sinh vật vật chất và tinh thần. Điều thú vị cần lưu ý là ngôn ngữ này không phân biệt giữa người sống và người chết, và cả hai đều được coi là có linh hồn có thể tồn tại dưới một hình thức nào đó sau khi chết. Điều này thể hiện rõ trong văn học Anh cổ, chẳng hạn như Beowulf, nơi ma xuất hiện trước các nhân vật trong nhiều cảnh khác nhau. Cách viết và cách phát âm của từ "ghost" đã có những thay đổi đáng kể theo thời gian. Trong tiếng Anh trung đại, nó trở thành "gost", và được viết tương tự trong tiếng Anh hiện đại cho đến thế kỷ 16 khi nó bắt đầu được viết bằng "h" trước chữ cái "O". Người ta tin rằng việc thêm "h" có thể chịu ảnh hưởng từ có âm thanh tương tự "house" hoặc từ tiếng Bắc Âu cổ "gasti", có nghĩa là "khách". Ngày nay, từ "ghost" được sử dụng rộng rãi trong văn hóa đại chúng, văn học và tiểu thuyết kinh dị để chỉ sự xuất hiện ma quái của một người đã khuất. Nó tiếp tục gợi lên sự bí ẩn và cảm giác về thế giới khác, giúp chúng ta điều hướng những khía cạnh bí ẩn và chưa biết của sự tồn tại của mình.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningma

exampleto raise ghost: làm cho ma hiện lên

exampleto lay ghost: làm cho ma biến đi

meaninggầy như ma

meaningbóng mờ, nét thoáng một chút

exampleto put on a ghost of a smile: thoáng mỉm cười

examplenot the ghost of a doubt: không một chút nghi ngờ

examplenot the ghost of a chance: không một chút hy vọng gì cả

type động từ

meaninghiện ra, ám ảnh, lảng vảng như một bóng ma

exampleto raise ghost: làm cho ma hiện lên

exampleto lay ghost: làm cho ma biến đi

meaninggiúp việc kín đáo cho một nhà văn; viết thuê cho một nhà văn

namespace

the spirit of a dead person that a living person believes they can see or hear

linh hồn của người chết mà người sống tin rằng họ có thể nhìn thấy hoặc nghe thấy

Ví dụ:
  • Do you believe in ghosts (= believe that they exist)?

    Bạn có tin vào ma quỷ (= tin rằng chúng tồn tại)?

  • The ghost of her father had come back to haunt her.

    Hồn ma của cha cô đã quay trở lại ám ảnh cô.

  • He looked as if he had seen a ghost (= looked very frightened)

    Anh ta trông như thể đã nhìn thấy một con ma (= trông rất sợ hãi)

  • The ghost hunters have so far found nothing.

    Những người săn ma cho đến nay vẫn chưa tìm thấy gì.

Ví dụ bổ sung:
  • A priest was called in to exorcize the ghost.

    Một linh mục được mời đến để trừ tà.

  • He looked as pale as a ghost as he climbed out of the wrecked car.

    Anh ấy trông nhợt nhạt như một bóng ma khi trèo ra khỏi chiếc xe bị hỏng.

  • The ghost of a hanged man is said to haunt the house.

    Người ta cho rằng hồn ma của một người đàn ông bị treo cổ đã ám ảnh ngôi nhà.

the memory of something, especially something bad

ký ức về một cái gì đó, đặc biệt là một cái gì đó xấu

Ví dụ:
  • The ghost of anti-Semitism still haunts Europe.

    Bóng ma của chủ nghĩa bài Do Thái vẫn ám ảnh châu Âu.

a very slight amount of something that is left behind or that you are not sure really exists

một lượng rất nhỏ của cái gì đó bị bỏ lại phía sau hoặc mà bạn không chắc chắn thực sự tồn tại

Ví dụ:
  • There was a ghost of a smile on his face.

    Trên mặt hắn hiện lên một tia ý cười.

  • You don't have a ghost of a chance (= you have no chance).

    Bạn không có một cơ hội nào (= bạn không có cơ hội).

a second image on a television screen that is not as clear as the first, caused by a fault

hình ảnh thứ hai trên màn hình tivi không rõ nét như hình ảnh đầu tiên do lỗi

Từ, cụm từ liên quan

All matches