danh từ
mộng, mầm, thai, phôi
in germ: ở tình trạng phôi thai ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
mầm bệnh, vi trùng
(nghĩa bóng) mầm mống
nội động từ
nảy ra, nảy sinh ra
in germ: ở tình trạng phôi thai ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
mầm
/dʒɜːm//dʒɜːrm/Từ "germ" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ đại và tiếng La-tinh. Thuật ngữ "germen" hoặc "germe" được sử dụng trong tiếng La-tinh để chỉ "seed" hoặc "sprout". Trong tiếng Hy Lạp, từ "gennema" (γεnorma) có nghĩa là "sowing" hoặc "planting", và dạng số nhiều "gennemata" (γεNormata) ám chỉ "seeds" hoặc "plants". Vào thế kỷ 17 và 18, thuật ngữ "germen" được mượn vào các ngôn ngữ châu Âu để chỉ hạt giống hoặc phôi của một loại cây. Vào giữa thế kỷ 19, khái niệm về vi sinh vật, chẳng hạn như vi khuẩn và vi-rút, đã xuất hiện. Các nhà khoa học như Louis Pasteur và Robert Koch bắt đầu sử dụng thuật ngữ "germ" để mô tả những sinh vật sống nhỏ bé này, liên tưởng đến ý tưởng về hạt giống hoặc phôi thai. Theo thời gian, thuật ngữ "germ" đã trở thành từ đồng nghĩa với vi sinh vật và hiện được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực y học, sinh học và sức khỏe cộng đồng để chỉ các vi sinh vật có thể gây bệnh.
danh từ
mộng, mầm, thai, phôi
in germ: ở tình trạng phôi thai ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
mầm bệnh, vi trùng
(nghĩa bóng) mầm mống
nội động từ
nảy ra, nảy sinh ra
in germ: ở tình trạng phôi thai ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
a very small living thing that can cause infection and disease
một sinh vật rất nhỏ có thể gây nhiễm trùng và bệnh tật
Chất khử trùng giết chết vi trùng.
Bàn tay bẩn có thể là nơi sinh sản của vi trùng.
Các vết nứt và vết trầy xước trên bề mặt làm việc có thể chứa vi trùng.
Dịch bệnh này do một loại vi trùng cúm đặc biệt độc hại gây ra.
an early stage of the development of something
một giai đoạn đầu của sự phát triển của một cái gì đó
Đây chính là mầm mống của một ý tưởng tuyệt vời.
Hạt giống của thị trấn là một ngôi nhà duy nhất gần sông.
the part of a plant or an animal that can develop into a new one
bộ phận của thực vật hoặc động vật có thể phát triển thành một cái mới
Mầm là phôi của cây mới.
Từ, cụm từ liên quan
All matches