Định nghĩa của từ gender binary

gender binarynoun

giới tính nhị phân

/ˌdʒendə ˈbaɪnəri//ˌdʒendər ˈbaɪnəri/

Thuật ngữ "gender binary" ám chỉ cấu trúc xã hội quy định cá nhân là nam hoặc nữ, với các đặc điểm và vai trò riêng biệt và bổ sung cho nhau dựa trên giới tính được chỉ định của họ. Khái niệm về nhị phân giới tính nghiêm ngặt cho thấy rằng tất cả các cá nhân có thể được phân loại thành hai giới tính riêng biệt và đối lập này, và bất kỳ sự khác biệt nào so với các chuẩn mực này đều là lệch lạc hoặc không chính xác. Nhị phân giới tính là sản phẩm của các chuẩn mực văn hóa và lịch sử đã phát triển theo thời gian và đã bị thách thức bởi các phong trào ủng hộ sự chấp nhận và công nhận lớn hơn về bản dạng và biểu hiện giới bên ngoài định nghĩa hẹp này.

namespace
Ví dụ:
  • In order to challenge the gender binary, many individuals are coming out as nonbinary and exploring their gender identities outside of traditional male and female categories.

    Để thách thức hệ nhị phân giới tính, nhiều cá nhân đang công khai mình là người phi nhị phân và khám phá bản dạng giới tính của mình ngoài các danh mục nam và nữ truyền thống.

  • The traditional gender binary of masculine and feminine has been a driving force in mainstream society, but it has also contributed to gender oppression and-related issues.

    Hệ thống phân chia giới tính truyền thống giữa nam tính và nữ tính đã trở thành động lực thúc đẩy trong xã hội chính thống, nhưng nó cũng góp phần gây ra sự áp bức giới tính và các vấn đề liên quan.

  • The writer's work explores the limitations of the gender binary and the complexities of gender identity beyond binarism.

    Tác phẩm của tác giả khám phá những hạn chế của hệ thống nhị phân giới tính và sự phức tạp của bản dạng giới tính vượt ra ngoài hệ thống nhị phân.

  • Some people argue that the gender binary is a social construct that has been enforced by patriarchy and heteronormativity.

    Một số người cho rằng hệ thống nhị phân giới tính là một cấu trúc xã hội được áp đặt bởi chế độ gia trưởng và chuẩn mực dị tính.

  • While the gender binary has been a persistent cultural norm, there have been movements to disrupt and challenge this system, including gender nonconformity, cross-dressing, and genderqueer identities.

    Trong khi hệ thống nhị phân giới tính vẫn là chuẩn mực văn hóa dai dẳng, đã có những phong trào phá vỡ và thách thức hệ thống này, bao gồm sự không tuân thủ giới tính, ăn mặc khác giới và bản dạng giới tính kỳ lạ.

  • The rigid gender divisions of the past have been blurred by the rise of trans and nonbinary identities, challenging the traditional gender binary.

    Sự phân chia giới tính cứng nhắc trong quá khứ đã trở nên mờ nhạt hơn do sự trỗi dậy của các bản dạng chuyển giới và phi nhị nguyên, thách thức hệ nhị nguyên giới tính truyền thống.

  • The gender binary has historically led to the erasure and exploitation of trans, intersex, and nonbinary individuals, who are often incorrectly labeled as either male or female.

    Lịch sử cho thấy hệ thống nhị phân giới tính đã dẫn đến việc xóa bỏ và bóc lột những cá nhân chuyển giới, liên giới tính và phi nhị phân, những người thường bị dán nhãn sai là nam hoặc nữ.

  • By rejecting the gender binary and embracing a more fluid and diverse range of gender expressions, society can move towards greater social justice and acceptance.

    Bằng cách từ chối hệ thống nhị phân giới tính và chấp nhận nhiều hình thức thể hiện giới tính đa dạng và linh hoạt hơn, xã hội có thể tiến tới công bằng xã hội và chấp nhận nhiều hơn.

  • The gender binary can limit the full self-expression and experiences of many individuals, leading to mental health issues, discrimination, and systemic oppression.

    Sự phân biệt giới tính có thể hạn chế khả năng thể hiện bản thân và trải nghiệm của nhiều cá nhân, dẫn đến các vấn đề về sức khỏe tâm thần, phân biệt đối xử và áp bức có hệ thống.

  • The current understanding of gender is evolving beyond the traditional gender binary, as more and more individuals embrace the complexities and nuances of gender identity beyond these strict categories.

    Sự hiểu biết hiện tại về giới đang phát triển vượt ra ngoài ranh giới giới tính truyền thống, vì ngày càng nhiều cá nhân chấp nhận sự phức tạp và sắc thái của bản dạng giới vượt ra ngoài những phạm trù nghiêm ngặt này.

Từ, cụm từ liên quan