Định nghĩa của từ fuss

fussnoun

phiền phức

/fʌs//fʌs/

Từ "fuss" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại, cụ thể là từ tiếng Pháp cổ "fous" có nghĩa là "uproar" hoặc "commotion". Từ này được mượn vào tiếng Anh trung đại và chuyển thể thành dạng "foos" hoặc "fous". Khi tiếng Anh phát triển, cách viết và cách phát âm của "fuss" cũng phát triển theo. Đến thế kỷ 16, cách viết hiện đại của "fuss" đã xuất hiện và thuật ngữ này tiếp tục phát triển về mặt ý nghĩa. Ban đầu, "fuss" ám chỉ bất kỳ sự náo động hoặc xáo trộn nào, nhưng theo thời gian, nó đã cụ thể ám chỉ sự bồn chồn hoặc tập trung quá mức vào các chi tiết không cần thiết. Ngày nay, "fuss" thường được sử dụng để mô tả các hành động quá mức cường điệu hoặc không cần thiết làm phức tạp thêm tình hình một cách không cần thiết. Tóm lại, nguồn gốc của từ "fuss" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại, khi nó được mượn từ tiếng Pháp cổ, và kể từ đó đã phát triển theo nghĩa biểu thị những rắc rối hoặc sự xáo trộn không cần thiết.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự ồn ào, sự om sòm, sự rối rít; sự nhăng nhít, sự nhặng xị

exampleto make a great fuss about trifles: làm om sòm về những chuyện không đáng kể

exampleto make a freat fuss about somebody: làm rối rít lên về một người nào

exampleto kick up a fuss: làm nhặng xị cả lên

meaningsự quan trọng hoá

type nội động từ

meaninglàm ầm lên; rối rít; nhặng xị lên

exampleto make a great fuss about trifles: làm om sòm về những chuyện không đáng kể

exampleto make a freat fuss about somebody: làm rối rít lên về một người nào

exampleto kick up a fuss: làm nhặng xị cả lên

namespace

unnecessary excitement, worry or activity

sự phấn khích, lo lắng hoặc hoạt động không cần thiết

Ví dụ:
  • I hated all that fuss and bother.

    Tôi ghét tất cả những ồn ào và bận tâm đó.

  • He does what he's told without any fuss.

    Anh ấy làm những gì được bảo mà không hề phiền phức.

  • We'd like a quiet wedding without any fuss.

    Chúng tôi muốn một đám cưới yên tĩnh, không ồn ào.

  • All that fuss over a few pounds!

    Tất cả những ồn ào đó chỉ vì vài cân!

  • It was all a fuss about nothing.

    Tất cả chỉ là một sự ồn ào không có gì.

  • It's a very ordinary movie—I don't know what all the fuss is about (= why other people think it is so good).

    Đó là một bộ phim rất bình thường—tôi không biết tất cả những điều ồn ào đó là gì (= tại sao người khác nghĩ nó hay đến vậy).

Ví dụ bổ sung:
  • Once the fuss has blown over, we'll be able to get on with work as usual.

    Khi sự ồn ào qua đi, chúng ta sẽ có thể tiếp tục công việc như bình thường.

  • The job was done with the minimum of fuss.

    Công việc được thực hiện với sự ồn ào tối thiểu.

  • They left quietly, without a fuss.

    Họ rời đi một cách lặng lẽ, không ồn ào.

anger or complaints about something, especially something that is not important

tức giận hoặc phàn nàn về điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó không quan trọng

Ví dụ:
  • Steve kicks up a fuss every time I even suggest seeing you.

    Steve lại nổi cáu mỗi khi tôi đề nghị gặp bạn.

  • I'm sorry for making such a fuss about the noise.

    Tôi xin lỗi vì đã làm ầm ĩ về tiếng ồn như vậy.

  • She made a big fuss about not having a window seat on the plane.

    Cô ấy đã làm ầm lên về việc không có chỗ ngồi gần cửa sổ trên máy bay.

  • Sarah can't stand all the fuss around her birthday party. She just wants to celebrate quietly with her close friends.

    Sarah không thể chịu nổi sự ồn ào xung quanh bữa tiệc sinh nhật của mình. Cô ấy chỉ muốn ăn mừng một cách lặng lẽ với những người bạn thân thiết.

  • The brand-new car brought a lot of fuss from the neighbors, who couldn't help but stare and make comments.

    Chiếc xe mới toanh này khiến hàng xóm rất xôn xao, họ không khỏi nhìn chằm chằm và đưa ra nhiều lời bình luận.

Thành ngữ

make a fuss of somebody
to pay a lot of attention to somebody, usually to show how much you like them
  • They made a great fuss of the baby.
  • The dog loves being made a fuss of.