danh từ
sự thân mật, sự thân thiết, sự thân thiện
thân thiện
/ˈfrendlinəs//ˈfrendlinəs/"Friendliness" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "frīond", có nghĩa là "bạn bè". Từ này phát triển thành "friend" trong tiếng Anh trung đại, và hậu tố "-ness" được thêm vào để tạo thành "friendliness" vào khoảng thế kỷ 14. Hậu tố "-ness", biểu thị trạng thái hoặc phẩm chất, nhấn mạnh đặc điểm thân thiện hoặc có phẩm chất của một người bạn. Do đó, "friendliness" biểu thị trạng thái hoặc phẩm chất dễ mến, tử tế và dễ gần, làm nổi bật những tương tác tích cực và kết nối xã hội gắn liền với tình bạn.
danh từ
sự thân mật, sự thân thiết, sự thân thiện
kind pleasant behaviour towards somebody you like or want to help
hành vi tử tế dễ chịu đối với người mà bạn thích hoặc muốn giúp đỡ
Chúng tôi được chào đón với sự ấm áp và thân thiện.
Sự thân thiện đột ngột của cô đối với anh thật đáng lo ngại.
Từ, cụm từ liên quan
the fact of not treating somebody as an enemy
thực tế là không coi ai đó là kẻ thù
sự thân thiện trong mối quan hệ của nó với các làng khác
Từ, cụm từ liên quan
the quality of being helpful and easy to use or of helping somebody/something or not harming them/it
chất lượng hữu ích và dễ sử dụng hoặc giúp đỡ ai đó/cái gì đó hoặc không làm hại họ/nó
Tôi rất ấn tượng bởi sự thân thiện của trang web.
thân thiện với người dùng/môi trường
Từ, cụm từ liên quan
All matches