Định nghĩa của từ franchise

franchisenoun

nhượng quyền thương mại

/ˈfræntʃaɪz//ˈfræntʃaɪz/

Từ "franchise" có nguồn gốc từ thế kỷ 14 và ban đầu dùng để chỉ khoản trợ cấp do quốc vương trao cho một cá nhân hoặc một nhóm người, trao cho họ một số đặc quyền và quyền miễn trừ để đổi lấy dịch vụ hoặc khoản thanh toán. Từ tiếng Pháp "franc" có nghĩa là "free" đóng vai trò quan trọng trong nguồn gốc từ nguyên của thuật ngữ này, vì nó liên quan đến khái niệm miễn trừ hoặc quyền tự do do quốc vương ban tặng. Theo thời gian, ý nghĩa này đã phát triển để bao hàm nhiều bối cảnh thương mại và kinh doanh hơn, với lần đầu tiên được ghi nhận sử dụng từ này trong bối cảnh thương mại có từ những năm 1860. Cụ thể, chủ sở hữu thương hiệu, chẳng hạn như nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp dịch vụ, sẽ cấp quyền kinh doanh cho một cá nhân hoặc công ty để phân phối sản phẩm hoặc dịch vụ của họ trong một khu vực hoặc vùng cụ thể. Thuật ngữ "franchise" ngày nay thường dùng để chỉ một thỏa thuận pháp lý hoặc mô hình kinh doanh trong đó công ty mẹ cấp quyền độc quyền hoặc không độc quyền để sử dụng thương hiệu, sản phẩm, dịch vụ và hệ thống kinh doanh của mình cho một công ty liên kết hoặc công ty con. Thỏa thuận này thiết lập mối quan hệ cùng có lợi và cho phép bên nhượng quyền mở rộng phạm vi hoạt động và bên nhận nhượng quyền hoạt động theo một mô hình kinh doanh đã được thiết lập và thương hiệu nổi tiếng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningquyền bầu cử

meaningtư cách hội viên

meaningquyền công dân

namespace

formal permission given by a company to somebody who wants to sell its goods or services in a particular area; formal permission given by a government to somebody who wants to operate a public service as a business

sự cho phép chính thức do một công ty cấp cho ai đó muốn bán hàng hóa hoặc dịch vụ của mình trong một khu vực cụ thể; sự cho phép chính thức do chính phủ cấp cho ai đó muốn vận hành một dịch vụ công với tư cách là một doanh nghiệp

Ví dụ:
  • a franchise agreement/company

    một thỏa thuận nhượng quyền thương mại/công ty

  • a catering/rail franchise

    nhượng quyền kinh doanh dịch vụ ăn uống/đường sắt

  • In the reorganization, Southern Television lost their franchise.

    Trong quá trình tái tổ chức, Đài Truyền hình Miền Nam mất quyền kinh doanh.

  • to operate a business under franchise

    để điều hành một doanh nghiệp dưới hình thức nhượng quyền thương mại

Ví dụ bổ sung:
  • Catering in the schools is run on a franchise basis.

    Dịch vụ ăn uống trong trường học được thực hiện trên cơ sở nhượng quyền thương mại.

  • TV franchises will be auctioned to the highest bidder.

    Nhượng quyền truyền hình sẽ được bán đấu giá cho người trả giá cao nhất.

  • The company has just won a television franchise.

    Công ty vừa giành được quyền nhượng quyền truyền hình.

  • The diving school has acquired a franchise for scuba equipment.

    Trường dạy lặn đã mua lại nhượng quyền kinh doanh thiết bị lặn.

  • The franchise was awarded to a French company.

    Quyền kinh doanh được trao cho một công ty Pháp.

a business or service run under franchise

một doanh nghiệp hoặc dịch vụ được nhượng quyền thương mại

Ví dụ:
  • They operate franchises in London and Paris.

    Họ điều hành nhượng quyền thương mại ở London và Paris.

  • He's got a job as manager of a burger franchise.

    Anh ấy có công việc là quản lý của một cửa hàng nhượng quyền bánh mì kẹp thịt.

  • He runs a local pizza franchise.

    Anh ấy điều hành một cửa hàng nhượng quyền pizza ở địa phương.

the right to vote in a country’s elections

quyền bỏ phiếu trong cuộc bầu cử của một quốc gia

Ví dụ:
  • universal adult franchise

    nhượng quyền thương mại dành cho người lớn phổ quát

  • The 1918 Reform Act extended the franchise to women over 30.

    Đạo luật Cải cách năm 1918 mở rộng quyền kinh doanh cho phụ nữ trên 30 tuổi.

Ví dụ bổ sung:
  • The franchise was later extended to all adults over eighteen.

    Quyền bầu cử sau đó được mở rộng cho tất cả người lớn trên mười tám tuổi.

  • He had to exercise the franchise on behalf of other council members.

    Ông phải thực hiện quyền nhượng quyền thay mặt cho các thành viên hội đồng khác.

  • It was decided that all men in the armed forces should qualify for the franchise.

    Người ta quyết định rằng tất cả nam giới trong lực lượng vũ trang phải đủ điều kiện để được hưởng quyền kinh doanh.

a set of films in which the same characters appear in related stories

một bộ phim trong đó các nhân vật giống nhau xuất hiện trong các câu chuyện liên quan

Ví dụ:
  • Disney has successfully revived the ‘Star Wars’ franchise, with four films already released and more in the works.

    Disney đã hồi sinh thành công loạt phim 'Chiến tranh giữa các vì sao', với bốn bộ phim đã được phát hành và nhiều bộ phim khác đang được thực hiện.

Từ, cụm từ liên quan