ngoại động từ
nói trước, đoán trước
to foretell someone's future: đoán trước tương lai của ai
báo hiệu, báo trước
được báo trước
/fɔːˈtəʊld//fɔːrˈtəʊld/Từ "foretold" bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "for" và "tellen", có nghĩa là "nói trước". Nó liên quan đến từ "tell", có nghĩa là "nói về" hoặc "thông báo". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11-15), động từ "foretelle" xuất hiện, có nghĩa là "dự đoán" hoặc "tiên tri". Theo thời gian, ý nghĩa của "foretold" mở rộng để bao gồm không chỉ dự đoán mà còn cả dự đoán, kỳ vọng và thậm chí là cảnh báo. Ngày nay, "foretold" thường được sử dụng trong bối cảnh tiên tri hoặc dự đoán, thường ám chỉ đến các lời tiên tri hoặc dự đoán cổ xưa.
ngoại động từ
nói trước, đoán trước
to foretell someone's future: đoán trước tương lai của ai
báo hiệu, báo trước
Những lời tiên tri cổ xưa đã báo trước sự xuất hiện của một nhà lãnh đạo khôn ngoan và quyền lực, người sẽ dẫn dắt người dân đến với sự thịnh vượng.
Các nhà chiêm tinh dự đoán rằng một cơn bão khủng khiếp sẽ ập vào bờ biển, cảnh báo mọi người nên ở trong nhà.
Theo nghiên cứu của các nhà khoa học, dự báo nhiệt độ toàn cầu sẽ tăng cao sẽ gây ra hậu quả thảm khốc cho môi trường.
Lời tiên tri của nhà tiên tri báo trước rằng công chúa sẽ kết hôn với một thường dân khiêm tốn và mang lại một kỷ nguyên hòa bình mới.
Các nhà tiên tri đã tiên đoán rằng đội quân xác sống sẽ trỗi dậy một lần nữa và tàn phá cuộc sống của người sống.
Thủy triều được lịch dự báo cho thấy bờ biển sẽ bị ngập lụt vào thời điểm trăng tròn.
Lời tiên tri của nhà tiên tri báo trước rằng đế chế sẽ suy yếu và sụp đổ, dẫn đến một kỷ nguyên cai trị mới.
Tiếng rít của sinh vật có nọc độc báo hiệu mối nguy hiểm đang rình rập quanh đây.
Những giọng nói nghe thấy trong khu rừng sương mù báo hiệu một cơn bão dữ dội đang tới gần.
Tiếng cú kêu báo hiệu một sự kiện bất ngờ sẽ xảy ra vào đêm hôm đó.
All matches