tính từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bình dân
dễ gần, chan hoà, có tác phong quần chúng (người)
dân dã
/ˈfəʊksi//ˈfəʊksi/Từ "folksy" là một tính từ có nghĩa là giản dị, mộc mạc và quyến rũ, thường gắn liền với lối sống đồng quê hoặc nông thôn. Nguồn gốc của từ này không rõ ràng, nhưng người ta tin rằng nó xuất hiện vào cuối thế kỷ 19 tại Hoa Kỳ. Một từ nguyên có thể là nó bắt nguồn từ tiếng Scotland "foulks", có nghĩa là "people" hoặc "dân gian", và hậu tố "-y", là một dạng thu nhỏ. Điều này có thể dẫn đến việc tạo ra "folksy," ngụ ý một cảm giác dân gian phổ biến, giản dị. Một giả thuyết khác là từ "folksy" là sự kết hợp giữa "folks" và "hosey", một thuật ngữ lóng từ đầu thế kỷ 20 có nghĩa là "rustic" hoặc "homey". Bất kể nguồn gốc chính xác của nó là gì, "folksy" đã trở thành một thuật ngữ phổ biến trong tiếng Anh Mỹ để mô tả một cái gì đó ấm áp, dễ chịu và thân thiện.
tính từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bình dân
dễ gần, chan hoà, có tác phong quần chúng (người)
simple, friendly and informal
đơn giản, thân thiện và không chính thức
Họ muốn cửa hàng có hình ảnh dân dã của một thị trấn nhỏ.
Phong cách kể chuyện và cách chơi guitar dân dã của ca sĩ đã thu hút được khán giả.
Chiếc váy hoa dân dã và bím tóc hoàn thiện bộ trang phục bohemian của cô cho lễ hội.
Hội chợ Craftsman tràn ngập các cuộc trình diễn đồ gỗ dân gian và hàng thủ công mỹ nghệ làm bằng tay.
Phong cách trang trí dân dã của nhà hàng, cùng với biển hiệu cổ và mứt tự làm, đưa thực khách ngược về quá khứ.
done or made in a traditional style that is supposed to be typical of simple customs in the past, but sometimes in a false or artificial way
được thực hiện hoặc làm theo phong cách truyền thống được cho là điển hình của phong tục đơn giản trong quá khứ, nhưng đôi khi theo cách sai trái hoặc nhân tạo
một bản ballad dân gian
Hình ảnh dân dã đã giúp công ty đạt doanh thu 1 triệu đô la vào năm ngoái.
All matches