Định nghĩa của từ flunk

flunkverb

đánh trượt

/flʌŋk//flʌŋk/

Từ "flunk" có nguồn gốc từ thuật ngữ "flunk," của Scotland và Anh vào thế kỷ 17, có nghĩa là "stubble" hoặc "trấu". Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để mô tả thứ gì đó vô dụng hoặc vô giá trị, giống như các bộ phận của hạt bị loại bỏ trong quá trình chế biến. Trong giáo dục, "flunk" đặc biệt ám chỉ việc học sinh không vượt qua được một khóa học hoặc không đáp ứng được yêu cầu, với hàm ý rằng họ không tạo ra được bất cứ điều gì có giá trị hoặc đáng kể. Cảm giác vô dụng hoặc vô giá trị có thể là lý do khiến từ này được sử dụng trong bối cảnh này. Mặc dù có hàm ý tiêu cực, từ "flunk" đã trở thành một phần của tiếng Anh trong nhiều thế kỷ và nguồn gốc của nó bắt nguồn từ các hoạt động nông nghiệp của Scotland và Anh thời xưa.

Tóm Tắt

type ngoại động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục)

meaninghỏng (thi)

exampleto flunk the examination: hỏng thi, thi trượt

meaningđánh hỏng, làm thi trượt

type nội động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục)

meaninghỏng thi, thi trượt

exampleto flunk the examination: hỏng thi, thi trượt

meaningchịu thua, rút lui

meaning(thông tục) đuổi ra khỏi trường (vì lười biếng...)

namespace

to fail an exam, a test or a course

trượt một kỳ thi, một bài kiểm tra hoặc một khóa học

Ví dụ:
  • I flunked math in second grade.

    Tôi trượt môn toán ở lớp 2.

  • Katie flunked her math final last semester and had to repeat the course.

    Katie đã trượt kỳ thi toán cuối kỳ học kỳ trước và phải học lại khóa học.

  • After weeks of studying, Tom flunked his driving test and will have to take it again.

    Sau nhiều tuần học, Tom đã trượt kỳ thi lái xe và sẽ phải thi lại.

  • Jane's son flunked his chemistry exam and is struggling to keep up with the class.

    Con trai của Jane đã trượt kỳ thi hóa và đang phải vật lộn để theo kịp lớp học.

  • The school reported that 15% of the students in this year's freshman class flunked their first semester.

    Nhà trường báo cáo rằng 15% học sinh lớp 11 năm nay đã trượt học kỳ đầu tiên.

Ví dụ bổ sung:
  • He'd flunked every exam he'd ever sat.

    Anh ấy đã trượt mọi kỳ thi mà anh ấy từng tham gia.

  • The students who are worried usually aren't the ones who will flunk.

    Những học sinh lo lắng thường không phải là những người sẽ bị trượt.

to make somebody fail an exam, a test, or a course by giving them a low mark

làm cho ai đó trượt kỳ thi, bài kiểm tra hoặc khóa học bằng cách cho họ điểm thấp

Ví dụ:
  • She's flunked 13 of the 18 students.

    Cô ấy đã đánh trượt 13 trong số 18 học sinh.

Từ, cụm từ liên quan