Định nghĩa của từ floss

flossnoun

chỉ nha khoa

/flɒs//flɑːs/

Từ "floss" ban đầu ám chỉ một loại vật liệu hoàn toàn khác với vệ sinh răng miệng - nó được dùng để mô tả vật liệu thải bỏ sau khi dệt vải. Trên thực tế, thuật ngữ "floss" là phiên bản rút gọn của từ "floss silk," có nguồn gốc từ tiếng Pháp "floche", có nghĩa là "tuft" hoặc "khóa lông cừu". Trong cuộc Cách mạng Công nghiệp vào cuối những năm 1800, các công ty bắt đầu sản xuất vật liệu tổng hợp để thay thế lụa làm sợi dệt. Sợi tổng hợp này, khi ra khỏi máy dệt, có kết cấu và hình dạng tương tự như sợi tơ còn sót lại trên khung cửi sau khi dệt. Do đó, chuỗi vật liệu thải bỏ tổng hợp này được gọi là "floss." Mãi đến những năm 1960, thuật ngữ "floss" mới được sử dụng như một chất làm sạch kẽ răng trong nha khoa. Đây là thập kỷ mà bác sĩ nha khoa người Mỹ, Tiến sĩ Norman Wide đã giới thiệu một loại dụng cụ vệ sinh kẽ răng tiện dụng và giá cả phải chăng được làm từ sợi polyethylene không phủ sáp, có kết cấu và hình dáng giống với sợi tổng hợp thời Cách mạng Công nghiệp. Tiến sĩ Wide đã nghĩ ra và đăng ký thuật ngữ "floss" vào năm 1960 làm tên cho dụng cụ vệ sinh kẽ răng này. Vì vậy, đó là cách mà từ "floss" chính thức chuyển từ thế giới hàng dệt may sang vệ sinh răng miệng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtơ sồi

meaningsồi, vải sồi

meaningquần áo sồi

namespace

a type of very thin string that is used for cleaning between the teeth

một loại dây rất mỏng được sử dụng để làm sạch kẽ răng

Ví dụ:
  • Remember to floss your teeth every day to maintain good oral hygiene.

    Hãy nhớ dùng chỉ nha khoa mỗi ngày để duy trì vệ sinh răng miệng tốt.

  • Don't forget to floss after brushing your teeth to remove any remaining food particles.

    Đừng quên dùng chỉ nha khoa sau khi đánh răng để loại bỏ mọi thức ăn còn sót lại.

  • Lucy's dental hygiene routine involves brushing, flossing, and rinsing with mouthwash.

    Thói quen vệ sinh răng miệng của Lucy bao gồm đánh răng, dùng chỉ nha khoa và súc miệng bằng nước súc miệng.

  • The dentist recommended that Tom floss his teeth more frequently to prevent gum disease.

    Bác sĩ nha khoa khuyên Tom nên dùng chỉ nha khoa thường xuyên hơn để ngăn ngừa bệnh nướu răng.

  • I've been flossing consistently for a week now, and I can already feel a difference in my mouth.

    Tôi đã dùng chỉ nha khoa thường xuyên trong một tuần nay và tôi đã có thể cảm nhận được sự khác biệt trong miệng mình.

thin silk thread

sợi tơ mỏng

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan