Định nghĩa của từ floppy disk

floppy disknoun

đĩa mềm

/ˌflɒpi ˈdɪsk//ˌflɑːpi ˈdɪsk/

Thuật ngữ "floppy disk" có nguồn gốc từ những năm 1970, khi IBM phát hành một thiết bị lưu trữ máy tính có thể tháo rời, có thể dễ dàng mang theo bên mình. Thiết bị này, được gọi là đĩa mềm, có vỏ nhựa mềm dẻo bảo vệ bề mặt lưu trữ từ tính bên trong. Thuật ngữ "floppy disk" sớm được sử dụng rộng rãi để mô tả các thiết bị này do thiết kế mềm dẻo và dễ uốn của chúng. Mặc dù đĩa mềm phần lớn đã được thay thế bằng các công nghệ lưu trữ hiện đại hơn như ổ USB và lưu trữ đám mây, thuật ngữ "floppy disk" vẫn giữ một vị trí hoài cổ trong lịch sử công nghệ máy tính.

namespace
Ví dụ:
  • I still have some old floppy disks with backup copies of my entire college thesis saved on them.

    Tôi vẫn còn giữ một số đĩa mềm cũ có lưu bản sao lưu toàn bộ luận văn đại học của tôi.

  • In the late 1980s, floppy disks were a popular storage medium for sharing data.

    Vào cuối những năm 1980, đĩa mềm là phương tiện lưu trữ phổ biến để chia sẻ dữ liệu.

  • The computer store still sells a few floppy disks, though their popularity has waned with the rise of USB drives.

    Cửa hàng máy tính vẫn bán một số đĩa mềm, mặc dù chúng đã không còn được ưa chuộng nữa do sự ra đời của ổ USB.

  • My grandma still has a stack of orange floppy disks with her scrapbooking software, but I convinced her to invest in a flash drive.

    Bà tôi vẫn còn một chồng đĩa mềm màu cam chứa phần mềm làm sổ lưu niệm, nhưng tôi đã thuyết phục bà đầu tư vào một ổ đĩa flash.

  • The floppy disk drive in my old DOS computer suddenly stopped working, and now I have to transfer its contents to a newer machine.

    Ổ đĩa mềm trong máy tính DOS cũ của tôi đột nhiên ngừng hoạt động và bây giờ tôi phải chuyển nội dung của nó sang một máy mới hơn.

  • When I accidentally deleted an important file, I frantically searched my pile of floppy disks to restore it.

    Khi tôi vô tình xóa một tập tin quan trọng, tôi đã phải điên cuồng lục tung đống đĩa mềm của mình để khôi phục nó.

  • I remember the sound of a floppy disk ejecting from its drive; it's a sad nostalgia now that the technology is obsolete.

    Tôi vẫn nhớ âm thanh của đĩa mềm nhả ra khỏi ổ đĩa; đó là nỗi nhớ buồn khi công nghệ này đã lỗi thời.

  • My dad's original copy of Microsoft Windows ('95still comes on a floppy disk - I wish I could find a working disk drive so I could see it again.

    Bản sao Microsoft Windows gốc của bố tôi (năm 1995) vẫn còn trên đĩa mềm - tôi ước mình có thể tìm thấy ổ đĩa đang hoạt động để có thể xem lại.

  • I have a small collection of vintage floppy disks, some of them with software I've never even heard of before.

    Tôi có một bộ sưu tập nhỏ các đĩa mềm cổ, một số trong đó có chứa phần mềm mà tôi chưa từng nghe đến trước đây.

  • Before cloud storage, floppy disks were our way of carrying a world of information in our pockets, though it barely fit between our thumbs.

    Trước khi có lưu trữ đám mây, đĩa mềm là phương tiện để chúng ta mang theo cả thế giới thông tin trong túi, mặc dù chúng hầu như không thể nhét vừa giữa hai ngón tay cái của chúng ta.

Từ, cụm từ liên quan