danh từ
vết lốm đốm
a sky flecked with clouds: bầu trời lốm đốm may
đốm sáng, đốm vàng
flecks sunlight under a tree: những đốm nắng dưới bóng cây
(y học) hết hoe
ngoại động từ
làm lốm đốm, điểm
a sky flecked with clouds: bầu trời lốm đốm may
Fleck
/flek//flek/Nguồn gốc của từ "fleck" có thể bắt nguồn từ tiếng Bắc Âu cổ, khi nó được viết là "flokkr" hoặc "flokkir". Từ này dùng để chỉ những đốm nhỏ hoặc vết loang lổ, đặc biệt là trên quần áo hoặc vải. Từ tiếng Bắc Âu cổ được đưa vào tiếng Anh trung đại, khi nó được viết là "flocke" và "flokk". Đến thế kỷ 15, cách viết này đã phát triển thành "flekke" và cuối cùng là "fleck" như chúng ta biết ngày nay. Từ này có nhiều nghĩa khác nhau trong các bối cảnh khác nhau. Trong động vật học, fleck là một vết hoặc đốm nhỏ trên lông hoặc da của động vật, thường được dùng để xác định các loài hoặc cá thể khác nhau. Trong khí tượng học, fleck dùng để chỉ một đám mây nhỏ hoặc một mảng mưa. Trong sinh học và hóa học, thuật ngữ fleck được dùng để mô tả các hạt hoặc cặn nhỏ, chẳng hạn như trong quá trình hình thành khoáng chất hoặc sự hiện diện của tạp chất trong một chất. Trong hàng không, một mảnh vỡ là một mảnh hoặc khối nhỏ có thể tách ra khỏi máy bay và trở thành mối nguy hiểm cho các máy bay khác hoặc những người trên mặt đất. Nhìn chung, nguồn gốc của từ "fleck" nhấn mạnh tầm quan trọng của các chi tiết nhỏ và các biến thể, đặc biệt là trong thế giới vật chất xung quanh chúng ta.
danh từ
vết lốm đốm
a sky flecked with clouds: bầu trời lốm đốm may
đốm sáng, đốm vàng
flecks sunlight under a tree: những đốm nắng dưới bóng cây
(y học) hết hoe
ngoại động từ
làm lốm đốm, điểm
a sky flecked with clouds: bầu trời lốm đốm may
a very small area of a particular colour
một khu vực rất nhỏ của một màu cụ thể
Tóc ông màu đen, có vài đốm xám.
Vật liệu này có một đốm đỏ bên trong.
Những lớp lông cừu có những đốm trắng nhỏ lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
Mặt bàn đá cẩm thạch có những đốm màu xanh lá cây và nâu trên khắp bề mặt nhẵn của nó.
Các loại rau lá cô cắt nhỏ để làm salad có những đốm mùi tây xanh tươi rải rác trên đó.
a very small piece of something
một phần rất nhỏ của một cái gì đó
vệt bụi/bọt/gàu
Khuôn mặt của cô ấy phủ đầy những vệt sơn.
All matches