Định nghĩa của từ flavour

flavournoun

vị, mùi, cho gia vị, làm tăng thêm mùi vị

/ˈfleɪvə/

Định nghĩa của từ undefined

tiếng Anh trung đại muộn (theo nghĩa 'hương thơm, mùi thơm'): từ tiếng Pháp cổ flaor, có lẽ dựa trên sự pha trộn giữa tiếng Latin flatus 'thổi' và foetor 'mùi hôi thối'; -v- dường như đã được đưa vào tiếng Anh trung đại bằng cách liên kết với savour. flavor (nghĩa 1 của danh từ) có từ cuối thế kỷ 17

Tóm Tắt

type danh từ: (flavor)

meaningvị ngon, mùi thơm; mùi vị

exampleto flavour soup with onions: cho hành để tăng thêm mùi vị của súp

meaning(nghĩa bóng) hương vị phảng phất

examplea newspapers story with a flavour of romance: chuyện viết trên báo có phảng phất hương vị tiểu thuyết

type ngoại động từ

meaningcho gia vị, làm tăng thêm mùi vị

exampleto flavour soup with onions: cho hành để tăng thêm mùi vị của súp

meaning(nghĩa bóng) tăng thêm hứng thú của, thêm thắt vào, thêm mắm thêm muối vào

examplea newspapers story with a flavour of romance: chuyện viết trên báo có phảng phất hương vị tiểu thuyết

namespace

how food or drink tastes

thức ăn hoặc đồ uống có vị như thế nào

Ví dụ:
  • The tomatoes give extra flavour to the sauce.

    Cà chua tạo thêm hương vị cho nước sốt.

  • It is stronger in flavour than other Dutch cheeses.

    Nó có hương vị mạnh hơn các loại phô mai Hà Lan khác.

Ví dụ bổ sung:
  • vegetables that are fresh and full of flavour

    rau tươi và đầy hương vị

  • Salt is a common flavour enhancer.

    Muối là một chất tăng hương vị phổ biến.

Từ, cụm từ liên quan

a particular type of taste

một loại hương vị cụ thể

Ví dụ:
  • This yogurt comes in ten different flavours.

    Sữa chua này có mười hương vị khác nhau.

  • a wine with a delicate fruit flavour

    một loại rượu có hương vị trái cây tinh tế

Ví dụ bổ sung:
  • Coffee takes on a flavour all of its own when enjoyed with freshly cooked pastry.

    Cà phê có hương vị riêng khi thưởng thức cùng bánh ngọt mới nướng.

  • It has a very mild flavour.

    Nó có hương vị rất nhẹ.

  • The lemon juice brings out the natural fruit flavours.

    Nước chanh mang lại hương vị trái cây tự nhiên.

  • a dish with a strong spicy flavour

    một món ăn có vị cay nồng

  • a herb that adds a characteristic flavour to a range of dishes

    một loại thảo mộc làm tăng thêm hương vị đặc trưng cho nhiều món ăn

a substance added to food or drink to give it a particular taste

một chất được thêm vào thực phẩm hoặc đồ uống để tạo cho nó một hương vị đặc biệt

a particular quality or atmosphere

một chất lượng hoặc bầu không khí cụ thể

Ví dụ:
  • the distinctive flavour of South Florida

    hương vị đặc biệt của Nam Florida

  • The film retains much of the book's exotic flavour.

    Bộ phim vẫn giữ được phần lớn hương vị kỳ lạ của cuốn sách.

  • Foreign visitors help to give a truly international flavour to the occasion.

    Du khách nước ngoài giúp mang lại hương vị quốc tế thực sự cho dịp này.

Ví dụ bổ sung:
  • The children experienced the flavour of medieval life.

    Những đứa trẻ trải nghiệm hương vị của cuộc sống thời trung cổ.

  • The intervention of the authorities gave union struggles a decidedly political flavour.

    Sự can thiệp của chính quyền đã mang lại cho các cuộc đấu tranh của công đoàn một hương vị chính trị rõ ràng.

  • The music festival has taken on a distinctly German flavour.

    Lễ hội âm nhạc đã mang một hương vị đặc trưng của Đức.

  • a TV show with a Mexican flavour

    một chương trình truyền hình mang hương vị Mexico

Từ, cụm từ liên quan

an idea of what something is like

một ý tưởng về cái gì đó trông như thế nào

Ví dụ:
  • I have tried to convey something of the flavour of the argument.

    Tôi đã cố gắng truyền đạt điều gì đó mang hương vị của cuộc tranh luận.

  • The following extract gives a flavour of the poet’s later works.

    Đoạn trích sau đây mang lại hương vị cho các tác phẩm sau này của nhà thơ.

  • She rotated around the departments to get a flavour of all aspects of the business.

    Cô luân chuyển khắp các phòng ban để tìm hiểu mọi khía cạnh của công việc kinh doanh.

a particular type of something, especially computer software

một loại cụ thể của một cái gì đó, đặc biệt là phần mềm máy tính

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

flavour of the month
a person or thing that is very popular at a particular time
  • Environmental issues are no longer the flavour of the month.
  • I’m not exactly flavour of the month around here at the moment.