Định nghĩa của từ flattering

flatteringadjective

tâng bốc

/ˈflætərɪŋ//ˈflætərɪŋ/

Từ "flattering" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "flatir", có nghĩa là "làm mịn" hoặc "là ủi". Mối liên hệ này bắt nguồn từ ý tưởng làm mịn những khuyết điểm, khiến một thứ gì đó trông dễ chịu hơn. Theo thời gian, từ này phát triển thành nghĩa khen ngợi ai đó theo cách khiến họ cảm thấy vui, như thể bạn đang "làm mịn" những khuyết điểm của họ và làm nổi bật những khía cạnh tích cực của họ. Mối liên hệ này với việc khiến ai đó trông tốt hơn so với thực tế được phản ánh trong ý nghĩa hiện đại của từ này.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningtâng bốc, xu nịnh, bợ đỡ; làm cho hãnh diện, làm cho thoả mãn tính hư danh

meaningtôn lên

examplethis photograph flatters her: bức ảnh này tôn vẻ đẹp của cô ta lên

meaninglàm cho (ai) hy vọng hão

exampledon't flatter yourself that he will forgine you: đừng hy vọng hâo là hắn sẽ tha thứ cho anh

type danh từ

meaning(kỹ thuật) búa đàn

namespace

making somebody look more attractive

làm cho ai đó trông hấp dẫn hơn

Ví dụ:
  • a flattering dress

    một chiếc váy tôn dáng

  • The photo is not very flattering.

    Bức ảnh không được đẹp mắt cho lắm.

  • A computer will help you select the most flattering shade of make-up.

    Máy tính sẽ giúp bạn chọn màu trang điểm đẹp nhất.

saying nice things about somebody/something

nói những điều tốt đẹp về ai/cái gì đó

Ví dụ:
  • He made several flattering remarks.

    Ông đã đưa ra một số nhận xét tâng bốc.

Ví dụ bổ sung:
  • Her co-stars were always very flattering about her.

    Các bạn diễn của cô luôn dành nhiều lời khen ngợi cho cô.

  • My boss's report on me wasn't very flattering!

    Báo cáo của sếp về tôi không mấy đáng tâng bốc!

making somebody feel pleased and special

làm cho ai đó cảm thấy hài lòng và đặc biệt

Ví dụ:
  • I found it flattering that he still recognized me after all these years.

    Tôi thấy thật hãnh diện khi anh ấy vẫn nhận ra tôi sau ngần ấy năm.

Từ, cụm từ liên quan

All matches