Định nghĩa của từ finale

finalenoun

đêm chung kết

/fɪˈnɑːli//fɪˈnæli/

Từ "finale" bắt nguồn từ tiếng Ý. Trong tiếng Ý, "finale" có nghĩa là "final" hoặc "last". Trong bối cảnh âm nhạc, finale ám chỉ phần hoặc chương cuối cùng của một tác phẩm âm nhạc, chẳng hạn như giao hưởng hoặc opera. Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 17 để mô tả phần cuối của một tác phẩm âm nhạc và kể từ đó đã được áp dụng vào nhiều ngôn ngữ khác, bao gồm cả tiếng Anh. Trong những lần sử dụng đầu tiên, finale thường là phần kịch tính hoặc cao trào nhất của tác phẩm, thiết lập bối cảnh hoặc giai điệu cuối cùng cho buổi biểu diễn. Theo thời gian, thuật ngữ này đã mở rộng để bao gồm phần cuối của bất kỳ buổi biểu diễn hoặc sự kiện nào, chẳng hạn như vở kịch sân khấu hoặc trò chơi thể thao. Ngày nay, từ "finale" thường được sử dụng để mô tả hành động cuối cùng của một câu chuyện, phần kết của một dự án hoặc sự kiện cuối cùng của một loạt tác phẩm.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđoạn cuối (cuộc chạy đua...)

meaning(âm nhạc) chương cuối

meaning(sân khấu) màn chót

namespace

the last part of a show or a piece of music

phần cuối của một chương trình hoặc một bản nhạc

Ví dụ:
  • the rousing finale of Beethoven’s Ninth Symphony

    đoạn kết sôi động của Bản giao hưởng số 9 của Beethoven

  • The festival ended with a grand finale in Hyde Park.

    Lễ hội kết thúc với màn kết hoành tráng ở Hyde Park.

  • The annual gala came to a grand finale with a breathtaking fireworks display over the city skyline.

    Lễ hội thường niên kết thúc hoành tráng bằng màn bắn pháo hoa ngoạn mục trên bầu trời thành phố.

  • The concert series ended on a high note with a thrilling finale featuring the entire orchestra.

    Chuỗi buổi hòa nhạc kết thúc tốt đẹp với phần kết đầy cảm xúc có sự góp mặt của toàn bộ dàn nhạc.

  • The playwright's masterpiece culminated in a powerful finale that left the audience spellbound.

    Kiệt tác của nhà viết kịch này đạt đến đỉnh cao với một kết thúc mạnh mẽ khiến khán giả bị mê hoặc.

Ví dụ bổ sung:
  • The match had a thrilling finale, with three goals scored in the last five minutes.

    Trận đấu diễn ra gay cấn ở những phút cuối với 3 bàn thắng được ghi trong 5 phút cuối.

  • The reality show had a thrilling finale last night.

    Chương trình truyền hình thực tế tối qua đã có một đêm chung kết đầy gay cấn.

  • The festival ended with a grand finale of fireworks and music.

    Lễ hội kết thúc với màn kết thúc hoành tráng của pháo hoa và âm nhạc.

Từ, cụm từ liên quan

an ending to something of the type mentioned

một kết thúc cho một cái gì đó thuộc loại được đề cập

Ví dụ:
  • It was a fitting finale to the day's events.

    Đó là một đêm chung kết phù hợp cho các sự kiện trong ngày.

Ví dụ bổ sung:
  • a rousing finale to an evening of enthralling music

    một đêm chung kết sôi động cho một buổi tối âm nhạc mê hoặc

  • This victory provided a fitting finale to a brilliant season for the club.

    Chiến thắng này là sự kết thúc phù hợp cho một mùa giải rực rỡ của câu lạc bộ.

Từ, cụm từ liên quan