Định nghĩa của từ female

femaleadjective

thuộc giống cái, giống cái

/ˈfiːmeɪl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "female" bắt nguồn từ tiếng Latin "femina", có nghĩa là "woman" hoặc "girl". Từ tiếng Latin này được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "dhe-" hoặc "dheu-", truyền tải ý tưởng nuôi dưỡng hoặc thế hệ. Ở La Mã cổ đại, từ "femina" được dùng để mô tả cả nam và nữ, và mãi đến thời Trung cổ, thuật ngữ này mới được liên kết cụ thể với phụ nữ. Trong tiếng Anh, từ "female" đã được sử dụng từ thế kỷ 14, ban đầu có nghĩa là "belonging to the female sex" hoặc "của hoặc liên quan đến phụ nữ". Theo thời gian, thuật ngữ này đã mang hàm ý trung tính hơn, được dùng để mô tả các đặc điểm sinh sản và sinh học của những người được chỉ định là nữ khi sinh ra, cũng như các mối liên hệ xã hội và văn hóa liên quan đến nữ tính.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcái, mái

examplea female dog: con chó cái

meaning(thuộc) đàn bà con gái, nữ

examplefemale candidate: thí sinh nữ

examplefemale weakness: sự mến yêu của đàn bà

meaningyếu, nhạt, mờ

examplefemale sapphire: xafia mờ

type danh từ

meaning(động vật học) con cái, con mái

examplea female dog: con chó cái

meaning(thực vật học) gốc cái; cây cái

examplefemale candidate: thí sinh nữ

examplefemale weakness: sự mến yêu của đàn bà

meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) người đàn bà, người phụ nữ

examplefemale sapphire: xafia mờ

namespace

being a woman or a girl

là phụ nữ hay con gái

Ví dụ:
  • a female student/employee/artist/athlete

    một nữ sinh viên/nhân viên/nghệ sĩ/vận động viên

  • She has written brilliant roles for strong female characters.

    Cô đã viết những vai xuất sắc cho những nhân vật nữ mạnh mẽ.

  • a predominantly female audience

    khán giả chủ yếu là nữ

  • Two of the candidates must be female.

    Hai trong số các ứng cử viên phải là nữ.

belonging to the sex that can lay eggs or give birth to babies

thuộc giới tính có thể đẻ trứng hoặc sinh con

Ví dụ:
  • a female cat

    một con mèo cái

  • female reproductive organs

    cơ quan sinh sản nữ

of women; typical of women; affecting women

của phụ nữ; điển hình của phụ nữ; ảnh hưởng đến phụ nữ

Ví dụ:
  • female characteristics

    đặc điểm nữ tính

  • the female role

    vai nữ

  • a female preserve (= an activity that only women do)

    một người phụ nữ bảo vệ (= một hoạt động mà chỉ có phụ nữ làm)

  • Weaving was a traditionally female occupation.

    Dệt vải vốn là nghề truyền thống của phụ nữ.

Từ, cụm từ liên quan

that can produce fruit

có thể tạo ra trái cây

having a hole that another part fits into

có một lỗ mà phần khác vừa với

Ví dụ:
  • a female plug

    phích cắm nữ