to start a game such as ice hockey
để bắt đầu một trò chơi như khúc côn cầu trên băng
- Both teams are ready to face off.
Cả hai đội đều đã sẵn sàng đối đầu.
to argue, fight or compete with somebody, or to get ready to do this
tranh luận, chiến đấu hoặc cạnh tranh với ai đó, hoặc chuẩn bị làm điều này
- The candidates are preparing to face off on TV tonight.
Các ứng cử viên đang chuẩn bị tranh tài trên truyền hình vào tối nay.
Từ, cụm từ liên quan