Định nghĩa của từ extension agent

extension agentnoun

đại lý mở rộng

/ɪkˈstenʃn eɪdʒənt//ɪkˈstenʃn eɪdʒənt/

Thuật ngữ "extension agent" có nguồn gốc từ đầu những năm 1900 như một phần của hệ thống trường đại học được cấp đất được thành lập tại Hoa Kỳ. Các trường đại học này, chẳng hạn như Đại học Tiểu bang Iowa và Đại học Missouri, nhận được tài trợ của liên bang và tiểu bang để cung cấp giáo dục và nguồn lực cho nông dân và cộng đồng nông thôn. Đại học Wisconsin lần đầu tiên đặt ra thuật ngữ "extension agent" vào năm 1914 để mô tả những người hướng dẫn đi đến các vùng nông thôn để cung cấp chương trình giáo dục và lời khuyên thực tế về các chủ đề như kỹ thuật canh tác, quản lý chăn nuôi và kỹ năng làm nội trợ. Khái niệm về dịch vụ khuyến nông trở nên phổ biến rộng rãi trên khắp Hoa Kỳ và ngày nay, nhiều trường cao đẳng và đại học duy trì các chương trình khuyến nông của khoa nông nghiệp tiếp tục cung cấp các nguồn lực và hỗ trợ có giá trị cho các cộng đồng nông thôn. Vì vậy, từ "extension agent" dùng để chỉ những cá nhân thực hiện các sứ mệnh này bằng cách mang lại các cơ hội và nguồn lực giáo dục cho các cộng đồng nông thôn thông qua hoạt động tiếp cận và gắn kết.

namespace
Ví dụ:
  • The local extension agent provided farmers with advice on managing pests and diseases in their crops through extension programs.

    Cán bộ khuyến nông địa phương đã tư vấn cho nông dân về cách quản lý sâu bệnh trên cây trồng thông qua các chương trình khuyến nông.

  • The extension agent offered a workshop on sustainable agriculture practices, which was attended by many farmers in the community.

    Cán bộ khuyến nông đã tổ chức một hội thảo về các biện pháp canh tác bền vững, thu hút sự tham gia của nhiều nông dân trong cộng đồng.

  • The farmer contacted the extension agent to inquire about a new variety of wheat that was resistant to drought and could be grown in their area.

    Người nông dân đã liên hệ với nhân viên khuyến nông để hỏi về một giống lúa mì mới có khả năng chịu hạn và có thể trồng ở khu vực của họ.

  • The extension agent visited the farm to conduct a soil test and provided recommendations on the appropriate fertilization and crop rotation patterns for the area.

    Cán bộ khuyến nông đã đến trang trại để tiến hành kiểm tra đất và đưa ra khuyến nghị về chế độ bón phân và luân canh cây trồng phù hợp cho khu vực.

  • The employer of the farmer encouraged them to participate in Extension programs as a way to learn new skills and techniques to improve productivity.

    Người sử dụng lao động của người nông dân khuyến khích họ tham gia các chương trình khuyến nông như một cách để học các kỹ năng và kỹ thuật mới nhằm cải thiện năng suất.

  • The farmer consulted with the extension agent on how to increase yields of tomatoes in their greenhouses, and the agent suggested some new technologies and practices.

    Người nông dân đã tham khảo ý kiến ​​của chuyên gia khuyến nông về cách tăng năng suất cà chua trong nhà kính và chuyên gia này đã gợi ý một số công nghệ và phương pháp mới.

  • The extension agent organized a field day for farmers, which demonstrated the potential of new technologies and how they could be adopted by farmers in the area.

    Cán bộ khuyến nông đã tổ chức một ngày thực địa cho nông dân, nhằm chứng minh tiềm năng của các công nghệ mới và cách thức nông dân trong khu vực có thể áp dụng chúng.

  • The farmers participating in the new program introduced by the extension agent said that their income had increased significantly due to the adoption of the new farming practices.

    Những người nông dân tham gia chương trình mới do cán bộ khuyến nông giới thiệu cho biết thu nhập của họ đã tăng đáng kể nhờ áp dụng các phương pháp canh tác mới.

  • The extension agent played a crucial role in promoting the use of organic farming methods among farmers in the area and hosted several seminars and workshops to educate them.

    Cán bộ khuyến nông đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy việc sử dụng các phương pháp canh tác hữu cơ trong số những người nông dân trong khu vực và tổ chức một số hội thảo và buổi tập huấn để giáo dục họ.

  • The extension agent collaborated with NGOs and other organizations to provide farmers with access to credit facilities, which enabled them to invest in new technologies and better farming practices.

    Cán bộ khuyến nông đã hợp tác với các tổ chức phi chính phủ và các tổ chức khác để cung cấp cho nông dân quyền tiếp cận các cơ sở tín dụng, giúp họ đầu tư vào công nghệ mới và các phương pháp canh tác tốt hơn.

Từ, cụm từ liên quan