nội động từ: (experimentalise)
(: on, with) thí nghiệm, thử
danh từ
cuộc thí nghiệm
sự thí nghiệm, sự thử
cuộc thí nghiệm, thí nghiệm
/ɪkˈspɛrɪm(ə)nt//ɛkˈspɛrɪm(ə)nt/Từ "experiment" có nguồn gốc từ tiếng Latin và tiếng Pháp cổ. Từ tiếng Latin "experiri" có nghĩa là "thử, trải nghiệm hoặc kiểm tra" và là nguồn gốc của từ tiếng Anh "experiment". Vào thế kỷ 14, từ tiếng Pháp cổ "experiment" xuất hiện, bắt nguồn từ tiếng Latin "experiri" và hậu tố tiếng Latin "-imentum", chỉ một quá trình hoặc hành động. Lần đầu tiên từ tiếng Anh "experiment" được ghi chép lại có từ thế kỷ 15, trong thời kỳ Cách mạng Khoa học. Thuật ngữ này ban đầu dùng để chỉ một trải nghiệm hoặc thử nghiệm cá nhân, nhưng khi quá trình nghiên cứu khoa học phát triển, nó có nghĩa là một nỗ lực cố ý để kiểm tra hoặc chứng minh một giả thuyết hoặc lý thuyết. Theo thời gian, phạm vi của từ "experiment" được mở rộng để bao gồm nhiều lĩnh vực khác nhau, chẳng hạn như y học, tâm lý học và kỹ thuật, và hiện được sử dụng rộng rãi để mô tả bất kỳ cuộc điều tra hoặc thử nghiệm có chủ đích, có hệ thống nào.
nội động từ: (experimentalise)
(: on, with) thí nghiệm, thử
danh từ
cuộc thí nghiệm
sự thí nghiệm, sự thử
a scientific test that is done in order to study what happens and to gain new knowledge
một bài kiểm tra khoa học được thực hiện để nghiên cứu những gì xảy ra và đạt được kiến thức mới
làm/thực hiện/tiến hành một thí nghiệm
thí nghiệm trong phòng thí nghiệm
Kết quả của thí nghiệm là không thuyết phục.
30 đối tượng trong mỗi thí nghiệm được chia thành hai nhóm.
Nhiệt độ được giữ không đổi trong suốt quá trình thí nghiệm.
Nhiều người không thích ý tưởng thí nghiệm trên động vật.
Thí nghiệm với các tế bào từ các loài khác đã không thành công.
Sự thật có thể được thiết lập bằng quan sát và thử nghiệm.
Các thí nghiệm tiếp theo sẽ được tiến hành để xác minh kết quả này.
Kết quả thu được từ bốn thí nghiệm độc lập.
chứng minh bằng thí nghiệm
Nếu điều kiện không phù hợp, thí nghiệm sẽ không thành công.
Trong những thí nghiệm này, việc làm lạnh là cần thiết.
Từ, cụm từ liên quan
a new activity, idea or method that you try out to see what happens or what effect it has
một hoạt động, ý tưởng hoặc phương pháp mới mà bạn thử nghiệm để xem điều gì sẽ xảy ra hoặc nó có tác dụng gì
Tôi chưa bao giờ nấu món này trước đây nên đây là một thử nghiệm.
cuộc thử nghiệm ngắn gọn của đất nước về nền dân chủ
Những thử nghiệm của ông với hình thức tường thuật đã có ảnh hưởng rất lớn.
Hệ thống này đã được lắp đặt cách đây 4 năm dưới dạng thử nghiệm.
Các nhà khoa học đã tiến hành một thí nghiệm để kiểm tra thuyết tương đối.
Thí nghiệm độc đáo của Brazil với ô tô chạy bằng cồn
Từ, cụm từ liên quan