Định nghĩa của từ exemption

exemptionnoun

miễn trừ

/ɪɡˈzempʃn//ɪɡˈzempʃn/

Nguồn gốc của từ "exemption" có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "exempcioun", bản thân nó bắt nguồn từ tiếng Latin "exemptus", có nghĩa là "exempt" hoặc "miễn trừ". "Exemptus" được hình thành bằng cách kết hợp tiền tố tiếng Latin "ex", có nghĩa là "out" hoặc "miễn trừ", với động từ "mereō", có nghĩa là "Tôi xứng đáng" hoặc "Tôi xứng đáng". Ban đầu, thuật ngữ "exemption" dùng để chỉ trạng thái không phải chịu nghĩa vụ hoặc trách nhiệm do luật pháp hoặc phong tục áp đặt. Ví dụ, vào thời trung cổ, một số người, chẳng hạn như thành viên giáo sĩ và quý tộc, được miễn một số yêu cầu pháp lý, chẳng hạn như phục vụ trong bồi thẩm đoàn. Sự miễn trừ này được coi là một đặc quyền, được trao để ghi nhận địa vị và sự phục vụ của họ đối với cộng đồng. Theo thời gian, ý nghĩa của "exemption" được mở rộng để bao gồm nhiều loại bảo vệ và đặc quyền pháp lý khác nhau, chẳng hạn như miễn thuế hoặc nghĩa vụ quân sự. Ngày nay, thuật ngữ này vẫn được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh pháp lý và hành chính, với nhiều loại miễn trừ khác nhau được cấp vì nhiều lý do khác nhau, chẳng hạn như thúc đẩy phúc lợi xã hội, hỗ trợ phát triển kinh tế hoặc bảo vệ quyền cá nhân.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự miễn (thuế...)

namespace

official permission not to do something or pay something that you would normally have to do or pay

sự cho phép chính thức không làm điều gì đó hoặc trả tiền điều gì đó mà bạn thường phải làm hoặc trả tiền

Ví dụ:
  • She was given exemption from the final examination.

    Cô đã được miễn thi cuối kỳ.

  • The company was granted a tax exemption for its environmentally friendly practices.

    Công ty đã được miễn thuế vì các hoạt động thân thiện với môi trường.

  • Students with visual impairments are exempt from taking the driving test.

    Học viên khiếm thị được miễn thi lái xe.

  • The policy provides an exemption for small businesses with fewer than 10 employees.

    Chính sách này miễn trừ cho các doanh nghiệp nhỏ có ít hơn 10 nhân viên.

  • Military spouses are entitled to an exemption from paying state income tax in some states.

    Vợ/chồng của quân nhân được miễn thuế thu nhập nhà nước ở một số tiểu bang.

Ví dụ bổ sung:
  • The exemption applies to home buyers.

    Miễn trừ này áp dụng cho người mua nhà.

  • The owner was granted an exemption from the law and the painting was exported.

    Chủ sở hữu được miễn trừ pháp luật và bức tranh đã được xuất khẩu.

  • There are parking restrictions in the city centre with exemptions for disabled drivers.

    Có những hạn chế đỗ xe ở trung tâm thành phố và miễn trừ cho người lái xe khuyết tật.

  • They enjoyed exemption from customs duties on goods to be used by themselves.

    Họ được miễn thuế hải quan đối với hàng hóa để họ sử dụng.

  • religious exemptions from statutes and administrative rules

    miễn trừ tôn giáo khỏi các đạo luật và quy tắc hành chính

a part of your income that you do not have to pay tax on

một phần thu nhập của bạn mà bạn không phải đóng thuế

Ví dụ:
  • a tax exemption on money donated to charity

    miễn thuế đối với tiền quyên góp cho tổ chức từ thiện

  • tax exemptions on gifts to spouses

    miễn thuế quà tặng cho vợ/chồng

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan