Định nghĩa của từ excluding

excludingpreposition

ngoài ra, trừ ra

/ɪkˈskluːdɪŋ//ɛkˈskluːdɪŋ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "excluding" bắt nguồn từ tiếng Latin "excludere", có nghĩa là "tắt đi". Nó kết hợp tiền tố "ex-" có nghĩa là "out" và động từ "cludere" có nghĩa là "tắt đi". Lần đầu tiên từ này được ghi chép trong tiếng Anh là vào thế kỷ 14, với tên gọi là "excluden". Theo thời gian, nó đã phát triển thành dạng hiện đại, "excluding." Từ này phản ánh khái niệm loại bỏ một cái gì đó hoặc một ai đó khỏi một nhóm hoặc tình huống, ngụ ý sự tách biệt hoặc rào cản.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningkhông cho (ai...) vào (một nơi nào...); không cho (ai...) hưởng (quyền...)

meaningngăn chận

meaningloại trừ

typeDefault

meaningloại trừ

namespace
Ví dụ:
  • We ordered sandwiches for lunch, excluding any with mayonnaise.

    Chúng tôi gọi bánh sandwich cho bữa trưa, trừ loại có sốt mayonnaise.

  • The company's pension plan does not apply to employees who have been with the organization for less than five years, excluding those who left due to layoffs or retirement.

    Kế hoạch lương hưu của công ty không áp dụng cho những nhân viên làm việc cho công ty dưới năm năm, ngoại trừ những người nghỉ việc do bị sa thải hoặc nghỉ hưu.

  • Please provide a list of all products that are not included in the current promotion, excluding item numbers X and Y.

    Vui lòng cung cấp danh sách tất cả các sản phẩm không có trong chương trình khuyến mãi hiện tại, ngoại trừ các mặt hàng có số hiệu X và Y.

  • In the conference room, please refrain from bringing any beverages or foods that could potentially cause allergic reactions, excluding nuts and dairy products.

    Trong phòng hội nghị, vui lòng không mang theo bất kỳ đồ uống hoặc thực phẩm nào có khả năng gây dị ứng, trừ các loại hạt và sản phẩm từ sữa.

  • Our warranty policy excludes any damage caused by misuse or accidents, such as dropping the product or exposing it to water.

    Chính sách bảo hành của chúng tôi không bao gồm bất kỳ hư hỏng nào do sử dụng sai mục đích hoặc tai nạn, chẳng hạn như làm rơi sản phẩm hoặc để sản phẩm tiếp xúc với nước.

  • Due to budget constraints, we regretfully inform you that your request for a new projector has been declined, excluding the model XP, which has received positive feedback from other departments.

    Do hạn chế về ngân sách, chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng yêu cầu xin máy chiếu mới của bạn đã bị từ chối, ngoại trừ mẫu máy chiếu XP, mẫu máy đã nhận được phản hồi tích cực từ các phòng ban khác.

  • The subscription service provides access to a selection of movies and TV shows, excluding all content rated NC- or above.

    Dịch vụ đăng ký cung cấp quyền truy cập vào nhiều bộ phim và chương trình truyền hình, ngoại trừ tất cả nội dung được xếp hạng NC- trở lên.

  • Our company's liability is limited to direct damages only, excluding any consequential or indirect damages arising from the use of our products.

    Trách nhiệm của công ty chúng tôi chỉ giới hạn ở các thiệt hại trực tiếp, không bao gồm bất kỳ thiệt hại hậu quả hoặc gián tiếp nào phát sinh từ việc sử dụng sản phẩm của chúng tôi.

  • The customer satisfaction survey does not cover complaints related to faulty products delivered after the warranty period, excluding those resulting from manufacturing defects.

    Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng không bao gồm các khiếu nại liên quan đến sản phẩm lỗi được giao sau thời hạn bảo hành, ngoại trừ những khiếu nại do lỗi sản xuất.

  • I apologize for the inconvenience caused by the technical difficulties we experienced yesterday, excluding the system failures during routine maintenance periods, which were handled according to designated protocols.

    Tôi xin lỗi vì sự bất tiện do những khó khăn kỹ thuật mà chúng tôi gặp phải ngày hôm qua, không bao gồm lỗi hệ thống trong thời gian bảo trì định kỳ, đã được xử lý theo các giao thức được chỉ định.