tính từ
thẳng, đứng thẳng
dựng đứng (tóc...)
ngoại động từ
dựng đứng thẳng, đặt đứng thẳng
dựng nên, xây dựng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
(sinh vật học) làm cương lên
cương cứng
/ɪˈrekt//ɪˈrekt/Từ "erect" bắt nguồn từ tiếng Latin "erectus," có nghĩa là "nâng lên" hoặc "đặt thẳng đứng". Nó phát triển thông qua tiếng Pháp cổ "erect" và tiếng Anh trung đại "erecte" thành dạng hiện tại. Khái niệm "erect" có liên quan đến hành động đứng thẳng, với từ này thường được sử dụng liên quan đến tư thế vật lý hoặc tòa nhà. Nó phản ánh ý tưởng về một cái gì đó được nâng lên hoặc nâng cao, làm nổi bật tính thẳng đứng và sức mạnh của nó.
tính từ
thẳng, đứng thẳng
dựng đứng (tóc...)
ngoại động từ
dựng đứng thẳng, đặt đứng thẳng
dựng nên, xây dựng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
(sinh vật học) làm cương lên
to build something
xây dựng cái gì đó
Nhà thờ được xây dựng vào năm 1582.
Một tượng đài lớn đã được dựng lên trên chiến trường.
các tòa nhà ga mới được xây dựng
to put something in position so that it stands upright
đặt cái gì đó vào vị trí để nó đứng thẳng
Cảnh sát đã phải dựng rào chắn để ngăn cản đám đông.
dựng lều
Sự kiện sẽ diễn ra trong một khán đài được dựng lên đặc biệt.
Xung quanh khuôn viên trường đã có hàng rào điện.
Từ, cụm từ liên quan
to create or establish something
để tạo ra hoặc thiết lập một cái gì đó
dựng lên các rào cản thương mại
All matches