danh từ
sự chọn
sự bầu cử; cuộc tuyển cử
a general election: cuộc tổng tuyển cử
(tôn giáo) sự chọn lên thiên đường
sự bầu cử, cuộc tuyển cử
/ɪˈlɛkʃn/Từ "election" bắt nguồn từ tiếng Latin "electio", có nghĩa là "choice" hoặc "selection." Trong tiếng Latin, "electus" là phân từ quá khứ của "eligere", có nghĩa là "lựa chọn" hoặc "chọn". Từ "electio" trong tiếng Latin được dùng để mô tả hành động lựa chọn hoặc chọn ai đó hoặc thứ gì đó. Trong tiếng Anh, từ "election" có nguồn gốc từ thế kỷ 14, khi nó ám chỉ quá trình lựa chọn ai đó hoặc thứ gì đó, chẳng hạn như giám mục hoặc quốc vương. Đến thế kỷ 16, thuật ngữ này bắt đầu được dùng để mô tả quá trình lựa chọn đại diện hoặc quan chức, chẳng hạn như thành viên quốc hội. Ngày nay, từ "election" được sử dụng rộng rãi để mô tả quá trình lựa chọn nhà lãnh đạo hoặc đại diện thông qua bỏ phiếu, thường trong bối cảnh dân chủ hoặc chính trị.
danh từ
sự chọn
sự bầu cử; cuộc tuyển cử
a general election: cuộc tổng tuyển cử
(tôn giáo) sự chọn lên thiên đường
the process of choosing a person or a group of people for a position, especially a political position, by voting
quá trình lựa chọn một người hoặc một nhóm người cho một vị trí, đặc biệt là một vị trí chính trị, bằng cách bỏ phiếu
bầu cử tổng thống/quốc hội/địa phương
cuộc bầu cử giữa nhiệm kỳ sắp tới cho Quốc hội
Thủ tướng sắp gọi (= thông báo) một cuộc bầu cử.
Cuộc bầu cử sẽ được tổ chức vào cuối năm nay.
bỏ phiếu trong một cuộc bầu cử
Có bao nhiêu ứng cử viên đang tranh cử?
tranh cử
đấu tranh/tranh cử một cuộc bầu cử
thắng/thua một cuộc bầu cử
chiến dịch bầu cử Mỹ năm 2020
một kết quả/chiến thắng bầu cử
ngày/đêm bầu cử
Tất cả các quận hiện đã chứng nhận kết quả bầu cử của họ.
Giáo dục là một vấn đề bầu cử quan trọng.
Cuộc bầu cử dự kiến diễn ra vào tháng 11.
Nó đã thành công trong việc tập hợp cử tri vào thời điểm bầu cử.
Thành viên của ủy ban được bầu chọn.
Từ, cụm từ liên quan
the fact of having been chosen by election
thực tế là đã được lựa chọn bởi cuộc bầu cử
Cuộc bầu cử của bà sẽ đánh dấu một khởi đầu mới cho đất nước.
Chúng tôi hoan nghênh việc ông được bầu làm tổng thống.
một năm sau khi được bầu vào ủy ban
Kể từ khi được bầu vào Thượng viện, ông là một người ủng hộ quyền đồng tính nhiệt thành.
Kết quả của cuộc bầu cử gần đây đã đưa đất nước vào tình trạng bất ổn chính trị.
Từ, cụm từ liên quan