Định nghĩa của từ eight

eight

tám

/eɪt//eɪt/

Nguồn gốc của từ "eight" có thể bắt nguồn từ tiếng German cổ, đây là tổ tiên ngôn ngữ của tiếng Anh, tiếng Đức và các ngôn ngữ German khác ngày nay. Từ nguyên thủy của tiếng German cho số tám là *ahttā, bao gồm các gốc *aht- (có nghĩa là "two" hoặc "double") và *tā- (có nghĩa là "four"). Các ngôn ngữ German kế thừa từ này bao gồm tiếng Anh cổ (æhta), tiếng Frisian cổ (achta), tiếng Đức cổ (achto), tiếng Saxon cổ (achto) và tiếng Norse cổ (átt), trong số những ngôn ngữ khác. Trong tiếng Anh hiện đại, cách viết "eight" đã thay đổi theo thời gian. Trong tiếng Anh trung đại, nó thường được viết là "entieth" hoặc "oht" (từ tiếng Anh cổ æhta), và trong tiếng Anh hiện đại ban đầu, nó được viết là "eyght" (bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ huit, cũng bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy *ahttā). Tiền tố "bi-" (có nghĩa là "two") cũng có thể được thêm vào "eight" để tạo thành "sixteen" (bi-æhta, trong tiếng Anh cổ). Điều thú vị là từ "octo-" (có nghĩa là "eight") cũng được sử dụng trong các bối cảnh khoa học và toán học, trong đó nó đề cập đến những thứ có tám phần hoặc tám chiều, chẳng hạn như bạch tuộc, khối bát diện hoặc quãng tám trong âm nhạc. Các từ liên quan khác bao gồm "digit", bắt nguồn từ tiếng Latin digitus ("finger"), vì tổ tiên xa xưa của chúng ta ban đầu đếm bằng cách giơ một số ngón tay nhất định. Trong nhiều ngôn ngữ, chẳng hạn như tiếng Pháp (huit), tiếng Ý (otto) và tiếng Tây Ban Nha (ocho), từ "eight" có liên quan đến từ tiếng Latin octō ("eight"). Ngoài ra, các từ "eight" trong một số ngôn ngữ Slavic và Baltic, chẳng hạn như tiếng Ba Lan (osiem) và tiếng Latvia (āts), cũng bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Germanic *ahttā.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningtám

exampleto be eight: lên tám (tuổi)

type danh từ

meaningsố tám

exampleto be eight: lên tám (tuổi)

meaninghình con số tám

meaning(thể dục,thể thao) đội tám người (bơi chèo)

namespace

8

8

Ví dụ:
  • There are only eight of these rare animals left.

    Chỉ còn lại tám loài động vật quý hiếm này.

  • eight of Sweden’s top financial experts

    tám chuyên gia tài chính hàng đầu của Thụy Điển

  • Ten people were invited but only eight turned up.

    Mười người được mời nhưng chỉ có tám người đến dự.

  • Can you lend me eight dollars?

    Bạn có thể cho tôi vay tám đô la được không?

  • an eight-month contract

    một hợp đồng tám tháng

  • Look at page eight.

    Hãy xem trang tám.

  • Eight and one is nine.

    Tám cộng một bằng chín.

  • Two eights is sixteen.

    Hai tám bằng mười sáu.

  • I can't read your writing—is this meant to be an eight?

    Tôi không thể đọc được chữ bạn viết - đây có phải là số tám không?

  • The bulbs are planted in sixes or eights (= groups of six or eight).

    Củ được trồng thành từng nhóm sáu hoặc tám cây (= nhóm sáu hoặc tám cây).

  • We moved to America when I was eight (= eight years old).

    Chúng tôi chuyển đến Mỹ khi tôi tám tuổi.

  • Shall we meet at eight (= at eight o'clock), then?

    Vậy chúng ta gặp nhau lúc tám giờ nhé?

a team of eight people who row a long narrow boat in races; the boat they row

một đội gồm tám người chèo một chiếc thuyền dài hẹp trong các cuộc đua; chiếc thuyền họ chèo