danh từ số nhiều
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thức ăn, đồ ăn
ăn
/iːts//iːts/Từ "eats" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, có niên đại từ khoảng năm 725 sau Công nguyên. Nó bắt nguồn từ động từ "etan", có nghĩa là "ăn" hoặc "nuốt chửng". Động từ tiếng Anh cổ "etan" bắt nguồn từ "*etijan" trong tiếng Đức nguyên thủy, cũng là nguồn gốc của từ "essen" trong tiếng Đức hiện đại. Động từ "eats" đã phát triển theo thời gian, với những ghi chép sớm nhất được tìm thấy vào thế kỷ thứ 9. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), động từ "eteth" đã được sử dụng và đến thế kỷ 16, cách viết hiện đại "eats" đã xuất hiện. Ngày nay, động từ "eats" thường được sử dụng như một dạng thì hiện tại số ít ngôi thứ ba của động từ "eat", và được tìm thấy trong các cụm từ như "He eats breakfast every day". Mặc dù có lịch sử lâu đời, từ "eats" vẫn là một phần cơ bản của tiếng Anh, được mọi người trên khắp thế giới sử dụng.
danh từ số nhiều
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thức ăn, đồ ăn
Sư tử cái tự hào mang con mồi của mình trong khi đàn sư tử con háo hức ăn gần đó.
Con tôi có vẻ như ăn mọi thứ trong tầm mắt, từ trái cây, rau củ cho đến đất cát!
Các vận động viên tiêu thụ một lượng lớn thức ăn sau những buổi tập luyện cường độ cao.
Mèo nhà tôi rất kén ăn, thích nhấm nháp từng phần nhỏ trong ngày.
Chú gấu đi lang thang vào thị trấn để tìm kiếm thức ăn, nhưng thật đáng buồn khi tìm thấy thùng rác là bữa ăn tiếp theo của mình.
Chó của bạn tôi ăn rất nhanh đến nỗi chúng tôi lo nó sẽ bị nghẹn thức ăn của chính mình.
Những chú cá bơi đến mép bể cá, háo hức ăn những mảnh thức ăn mà chúng tôi cho.
Con chim sẻ hót líu lo khi bay về tổ, mang theo một miếng thức ăn nhỏ cho đàn con đang đói của mình.
Đàn bò lười biếng nhai cỏ khô, giúp người nông dân có thời gian lấy sữa tươi cho buổi sáng.
Những người ăn chay trường luôn cố gắng hết sức để duy trì chế độ ăn của mình, sáng tạo khám phá những món ăn chay mới thay thế cho các bữa ăn yêu thích.
All matches