tính từ
đông
danh từ
người miền đông ((cũng) easterner)
(tôn giáo) tín đồ nhà thờ chính thống
đông
/ˈiːst(ə)n/Từ "eastern" bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "east" và "ern". "East" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*ausiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "east". Từ tiếng Đức nguyên thủy này bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*aus-", có nghĩa là "tỏa sáng" hoặc "mọc lên", có thể ám chỉ mặt trời mọc ở phía đông. Hậu tố "-ern" là cách phổ biến để tạo thành tính từ trong tiếng Anh cổ, có nghĩa là "thuộc về" hoặc "thuộc về". Vì vậy, khi kết hợp, "east" và "-ern" tạo thành từ "eastern", có nghĩa là "thuộc về phía đông" hoặc "liên quan đến phía đông". Theo thời gian, ý nghĩa của "eastern" được mở rộng để bao gồm không chỉ các vị trí địa lý mà còn cả các nền văn hóa, ngôn ngữ và phong tục liên quan đến các vùng phía đông của thế giới. Ngày nay, từ "eastern" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để mô tả bất kỳ thứ gì có liên quan đến hoặc có nguồn gốc từ bán cầu đông.
tính từ
đông
danh từ
người miền đông ((cũng) easterner)
(tôn giáo) tín đồ nhà thờ chính thống
located in the east or facing east
nằm ở phía đông hoặc hướng về phía đông
miền đông Tây Ban Nha
Đông Âu
sườn phía đông của ngọn núi
thủ phủ của tỉnh miền đông Nangarhar
Lũ lụt đã xảy ra ở các khu vực phía đông thành phố.
connected with the part of the world that is to the east of Europe
kết nối với phần thế giới nằm ở phía đông châu Âu
Văn hóa/nấu ăn phương Đông
Bờ biển phía đông của Hoa Kỳ nổi tiếng với những bãi biển tuyệt đẹp và những thị trấn nhỏ quyến rũ.
Là một người đam mê du lịch, tôi luôn bị thu hút bởi nền văn hóa bí ẩn và sôi động của Đông Âu.
Múi giờ phía Đông được áp dụng ở nhiều tiểu bang đông dân như New York, Pennsylvania và New Jersey.
Y học phương Đông có lịch sử lâu đời và phong phú trong việc sử dụng các biện pháp khắc phục tự nhiên và phương pháp điều trị toàn diện để chữa lành cơ thể.