Định nghĩa của từ earliest

earliestnoun

sớm nhất

/ˈɜːliɪst//ˈɜːrliɪst/

Từ "earliest" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "ēarost," có nghĩa là "first" hoặc "trước hết". Từ này có liên quan đến "ēare," có nghĩa là "tai", ngụ ý rằng điều gì đó xảy ra "earliest" được nghe đầu tiên hoặc đến trước tất cả những điều khác. Từ này sau đó được kết hợp với hậu tố "-est," đánh dấu dạng so sánh nhất của một tính từ, biểu thị mức độ lớn nhất của một cái gì đó. Do đó, "earliest" cuối cùng có nghĩa là "đầu tiên nhất", biểu thị sự khởi đầu của một dòng thời gian hoặc chuỗi.

namespace
Ví dụ:
  • The earliest humans lived in Africa over 2 million years ago.

    Những con người đầu tiên sống ở Châu Phi cách đây hơn 2 triệu năm.

  • The earliest known written record of the English language is a fragment from the year 430 AD.

    Bản ghi chép sớm nhất được biết đến về tiếng Anh là một đoạn văn từ năm 430 sau Công nguyên.

  • Archaeologists have found evidence of the earliest known settlements near the Jordan River, dating back over 12,000 years.

    Các nhà khảo cổ học đã tìm thấy bằng chứng về khu định cư sớm nhất được biết đến gần Sông Jordan, có niên đại hơn 12.000 năm.

  • The earliest forms of life on Earth are believed to have emerged over 3.5 billion years ago.

    Người ta tin rằng những dạng sống đầu tiên trên Trái Đất đã xuất hiện cách đây hơn 3,5 tỷ năm.

  • The earliest surviving printed book is a Chinese manual on agriculture, dating back to the 9th century.

    Cuốn sách in sớm nhất còn sót lại là một cuốn sách hướng dẫn về nông nghiệp của Trung Quốc, có niên đại từ thế kỷ thứ 9.

  • The earliest Christians gathered in secret as they faced persecution in the Roman Empire.

    Những người theo đạo Thiên Chúa đầu tiên đã tụ họp trong bí mật khi họ phải đối mặt với sự đàn áp ở Đế chế La Mã.

  • The earliest known Olympic Games were held in ancient Greece in 776 BC.

    Thế vận hội Olympic đầu tiên được tổ chức ở Hy Lạp cổ đại vào năm 776 trước Công nguyên.

  • The earliest known painting is a red ochre hand stencil discovered in a South African cave and estimated to be over 0,000 years old.

    Bức tranh sớm nhất được biết đến là một bức tranh vẽ bàn tay bằng đất son đỏ được phát hiện trong một hang động ở Nam Phi và ước tính có niên đại hơn 0.000 năm.

  • The earliest known single-celled organisms are believed to have existed over 3 billion years ago.

    Người ta tin rằng các sinh vật đơn bào đầu tiên được biết đến đã tồn tại cách đây hơn 3 tỷ năm.

  • The earliest explorers of the Arctic reached these regions thousands of years before Europeans ever did.

    Những nhà thám hiểm đầu tiên của Bắc Cực đã đặt chân đến vùng đất này trước cả người châu Âu hàng nghìn năm.

Từ, cụm từ liên quan