Định nghĩa của từ doubt

doubtnoun

sự nghi ngờ, sự ngờ vực, nghi ngờ, ngờ vực

/daʊt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "doubt" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ là "dubian", có nghĩa là "do dự" hoặc "không chắc chắn". Động từ này bắt nguồn từ nguyên thủy Germanic "*dubiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "dubious". Cách viết của từ "doubt" đã phát triển theo thời gian, với những lần sử dụng sớm nhất được ghi chép vào thế kỷ 11. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "doubt" ám chỉ cụ thể đến sự thiếu niềm tin hoặc sự chắc chắn, thường là trong các vấn đề về đức tin hoặc đạo đức. Nghĩa của từ này đã mở rộng theo thời gian để bao gồm sự dè dặt hoặc không chắc chắn chung về một điều gì đó, chẳng hạn như "I doubt the weather will be good tomorrow." Mặc dù đã phát triển, nhưng ý nghĩa cốt lõi của sự không chắc chắn và do dự vẫn là nền tảng của từ "doubt."

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự nghi ngờ, sự ngờ vực; sự không chắc, sự hồ nghi

exampleto doubt someone's word: nghi ngờ lời nói của ai, không tin lời nói của ai

exampleto doubt of someone's success: nghi ngờ sự thành công của ai

exampleno doubt; without doubt; beyond doubt: không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn

meaningsự do dự, sự lưỡng lự, sự nghi ngờ

exampleI doubt whether (if) it can be done: tôi không biết điều đó có thể làm được hay không, tôi tự hỏi không biết điều đó có thể làm được hay không

type động từ

meaningnghi ngờ, ngờ vực; không tin, hồ nghi

exampleto doubt someone's word: nghi ngờ lời nói của ai, không tin lời nói của ai

exampleto doubt of someone's success: nghi ngờ sự thành công của ai

exampleno doubt; without doubt; beyond doubt: không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn

meaningdo dự, lưỡng lự, nghi ngại; tự hỏi, không biết

exampleI doubt whether (if) it can be done: tôi không biết điều đó có thể làm được hay không, tôi tự hỏi không biết điều đó có thể làm được hay không

meaning(từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) e rằng, sợ rằng, ngại rằng

exampleI doubt we are late: tôi e rằng chúng ta muộn mất

namespace

used when you are saying that something is likely

được sử dụng khi bạn đang nói rằng điều gì đó có thể xảy ra

Ví dụ:
  • No doubt she'll call us when she gets there.

    Chắc chắn cô ấy sẽ gọi cho chúng ta khi cô ấy đến đó.

  • Alice hesitated before making a decision, plagued by doubt.

    Alice do dự trước khi đưa ra quyết định, trong lòng tràn ngập sự nghi ngờ.

  • The scientist expressed doubts about the reliability of the experimental results.

    Nhà khoa học bày tỏ sự nghi ngờ về độ tin cậy của kết quả thí nghiệm.

  • Sarah doubted she could complete the project on time due to a disastrous setback.

    Sarah nghi ngờ khả năng hoàn thành dự án đúng hạn do sự cố nghiêm trọng này.

  • The politician acknowledged doubts about the practicality of her party's proposals.

    Chính trị gia này thừa nhận nghi ngờ về tính thực tế của các đề xuất của đảng bà.

used when you are saying that something is certainly true

được sử dụng khi bạn đang nói rằng điều gì đó chắc chắn là đúng

Ví dụ:
  • He's made some great movies. There's no doubt about it.

    Anh ấy đã làm một số bộ phim tuyệt vời. Không có nghi ngờ gì về điều đó.

Thành ngữ

be in doubt
to be uncertain
  • The success of the system is not in doubt.
  • The arrangements for the event still seemed to be in doubt.
  • beyond (any) doubt
    (law)in a way that shows that something is completely certain
  • The research showed beyond doubt that smoking contributes to heart disease.
  • The prosecution was able to establish beyond reasonable doubt that the woman had been lying.
  • The evidence proves beyond doubt that he is innocent.
  • give somebody the benefit of the doubt
    to accept that somebody has told the truth or behaved well because you cannot prove that they have not
  • She may have been lying, but I felt I had to give her the benefit of the doubt.
  • have your doubts (about something)
    to have reasons why you are not certain about whether something is good or whether something good will happen
  • I've had my doubts about his work since he joined the firm.
  • It may be all right. Personally, I have my doubts.
  • They say they'll be here on time, but I have my doubts about that.
  • if in doubt
    used to give advice to somebody who cannot decide what to do
  • If in doubt, wear black.
  • If in doubt, consult your doctor.
  • no doubt
    used when you are saying that something is likely
  • No doubt she'll call us when she gets there.
  • used when you are saying that something is certainly true
  • He's made some great movies. There's no doubt about it.
  • put/throw something into doubt
    to make something uncertain
  • The proposed development has been thrown into doubt by the decision.
  • without/beyond (a) doubt
    used when you are giving your opinion and emphasizing the point that you are making
  • This meeting has been, without doubt, one of the most useful we have had so far.
  • Without the slightest doubt this is a remarkable exhibition.
  • She is without a doubt the best player I know.