Định nghĩa của từ dilute

diluteverb

pha loãng

/daɪˈluːt//daɪˈluːt/

Từ "dilute" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "diluer", có nghĩa là "hòa tan hoặc trộn với nước". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "dis-" có nghĩa là "apart" và "luere" có nghĩa là "làm lỏng" hoặc "làm lỏng". Trong tiếng Latin, cụm từ "disluere" có nghĩa là "hòa tan" hoặc "làm lỏng". Từ "dilute" đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 15, ban đầu ám chỉ hành động trộn chất lỏng với nước để giảm độ mạnh hoặc nồng độ của nó. Theo thời gian, ý nghĩa của "dilute" đã mở rộng để bao gồm các nghĩa bóng, chẳng hạn như làm suy yếu hoặc giảm cường độ hoặc độ tinh khiết của một thứ gì đó. Ngày nay, từ "dilute" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm hóa học, sinh học và ngôn ngữ hàng ngày.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningloãng

exampledilute acid: axit loãng

meaningnhạt đi, phai (màu)

meaning(nghĩa bóng) giảm bớt; mất chất

exampleto dilute zoal: làm giảm nhiệt tình

type ngoại động từ

meaningpha loãng, pha thêm nước

exampledilute acid: axit loãng

meaninglàm nhạt đi, làm phai màu

meaning(nghĩa bóng) làm giảm bớt; làm mất chất

exampleto dilute zoal: làm giảm nhiệt tình

namespace

to make a liquid weaker by adding water or another liquid to it

làm cho chất lỏng yếu đi bằng cách thêm nước hoặc chất lỏng khác vào nó

Ví dụ:
  • The paint can be diluted with water to make a lighter shade.

    Sơn có thể được pha loãng với nước để tạo màu sáng hơn.

  • I added a few drops of lemon juice to the water and diluted it with some more water to make a refreshing and lightly flavored drink.

    Tôi thêm vài giọt nước cốt chanh vào nước và pha loãng với một ít nước nữa để tạo thành một thức uống tươi mát và có hương vị nhẹ.

  • The chemist instructed me to dilute the concentrated solution of disinfectant with water before using it to clean the wound.

    Người bán thuốc hướng dẫn tôi pha loãng dung dịch khử trùng đậm đặc với nước trước khi dùng để rửa vết thương.

  • To create a lighter color for the paint, I diluted it with some water to achieve the desired texture and intensity.

    Để tạo ra màu sơn nhạt hơn, tôi pha loãng sơn với một ít nước để đạt được kết cấu và cường độ mong muốn.

  • The medication needs to be diluted with sterile water before being injected into the patient's veins.

    Thuốc cần được pha loãng với nước vô trùng trước khi tiêm vào tĩnh mạch của bệnh nhân.

Ví dụ bổ sung:
  • The fragrances are highly diluted.

    Nước hoa có độ pha loãng cao.

  • The perfumes are diluted in vegetable oils.

    Nước hoa được pha loãng trong dầu thực vật.

Từ, cụm từ liên quan

to make something weaker or less effective

làm cho cái gì đó yếu đi hoặc kém hiệu quả hơn

Ví dụ:
  • Large classes dilute the quality of education that children receive.

    Lớp học đông học sinh làm giảm chất lượng giáo dục mà trẻ em nhận được.

  • The effect of this policy has now been considerably diluted.

    Hiệu quả của chính sách này hiện nay đã bị giảm đi đáng kể.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches