Định nghĩa của từ dictionary

dictionarynoun

từ điển

/ˈdɪkʃən(ə)ri/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "dictionary" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "dictio" có nghĩa là "một câu nói" hoặc "một bài phát biểu", và hậu tố "-nary" có nghĩa là "thuộc về" hoặc "liên quan đến". Do đó, thuật ngữ "dictionary" có thể được dịch theo nghĩa đen là "một cuốn sách về những câu nói" hoặc "một cuốn sách về cách nói". Tuy nhiên, khái niệm về từ điển có nguồn gốc từ thời Lưỡng Hà cổ đại, nơi các tấm đất sét được sử dụng để ghi lại các từ tiếng Sumer và ý nghĩa của chúng. Những cuốn từ điển viết đầu tiên được tạo ra bởi người Hy Lạp cổ đại, chẳng hạn như từ điển "Totius" của Philo xứ Byzantium vào thế kỷ thứ 2 trước Công nguyên. Tuy nhiên, từ điển hiện đại được cho là bắt nguồn từ "Từ điển tiếng Anh" của Samuel Johnson xuất bản năm 1755, đây là một tác phẩm tham khảo toàn diện định nghĩa hơn 40.000 từ. Thuật ngữ "dictionary" từ đó đã trở thành thuật ngữ chuẩn cho bất kỳ cuốn sách hoặc tài liệu tham khảo kỹ thuật số nào thu thập và định nghĩa các từ và cụm từ của một ngôn ngữ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtừ điển

examplea walking (living) dictionary: từ điển sống, người học rộng biết nhiều

meaning(định ngữ) có tính chất từ điển, có tính chất sách vở

examplea dictionary style: văn sách vở

exampledictionary English: tiếng Anh sách vở

typeDefault

meaningtừ điển

meaningmechanical d. “từ điểm cơ giới” (để dịch bằng máy)

namespace

a book or electronic resource that gives a list of the words of a language in alphabetical order and explains what they mean, or gives a word for them in a foreign language

một cuốn sách hoặc tài nguyên điện tử cung cấp danh sách các từ của một ngôn ngữ theo thứ tự bảng chữ cái và giải thích ý nghĩa của chúng hoặc đưa ra một từ cho chúng bằng tiếng nước ngoài

Ví dụ:
  • a Spanish-English dictionary

    từ điển Tây Ban Nha-Anh

  • a slang dictionary

    từ điển tiếng lóng

  • a dictionary of slang

    từ điển tiếng lóng

  • If you don't know the meaning of a word, look it up in the dictionary.

    Nếu bạn không biết nghĩa của một từ, hãy tra nó trong từ điển.

Ví dụ bổ sung:
  • I couldn't find the word in the dictionary.

    Tôi không thể tìm thấy từ đó trong từ điển.

  • You need a dictionary to understand what he's saying half the time.

    Bạn cần một cuốn từ điển để hiểu được những gì anh ấy nói.

  • a way of teaching children how to use dictionaries

    một cách dạy trẻ cách sử dụng từ điển

a book that explains the words that are used in a particular subject

một cuốn sách giải thích những từ được sử dụng trong một chủ đề cụ thể

Ví dụ:
  • a dictionary of mathematics

    từ điển toán học

  • I decided to consult a medical dictionary.

    Tôi quyết định tra cứu từ điển y khoa.

a list of words in electronic form, for example stored in a computer’s spellchecker

danh sách các từ ở dạng điện tử, ví dụ như được lưu trữ trong trình kiểm tra chính tả của máy tính