Định nghĩa của từ despatch

despatchverb

gửi đi

/dɪˈspætʃ//dɪˈspætʃ/

"Despatch" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "despecher", có nghĩa là "gửi đi" hoặc "vội vã". Đây là sự kết hợp của tiền tố "des-" (từ tiếng Latin "de", có nghĩa là "from" hoặc "off") và động từ "pecher", có nghĩa là "câu cá" hoặc "bắt". Nghĩa gốc của từ "gửi đi" cuối cùng đã phát triển thành hành động gửi một cái gì đó, như một tin nhắn hoặc gói hàng, và cuối cùng là bản thân tài liệu. Ngày nay, nó chủ yếu được sử dụng trong các bối cảnh trang trọng, thường ngụ ý tính cấp bách hoặc quan trọng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự gửi đi (thư, thông điệp...); sự sai phái đi

meaningsự đánh chết tươi, sự giết đi, sự khử, sự kết liễu cuộc đời

examplehappy dispatch: sự mổ bụng tự sát theo kiểu Nhật-bản)

meaningsự giải quyết nhanh gọn, sự làm gấp (một việc gì); sự khẩn trương, sự nhanh gọn

exampleto do something with dispatch: khẩn trương làm việc gì

examplethe matter reqires dispatch: vấn đề cần giải quyết khẩn trương

type ngoại động từ

meaninggửi đi (thư, thông điệp...); sai phái đi

meaningđánh chết tươi, giết đi, khử, kết liễu cuộc đời (ai)

examplehappy dispatch: sự mổ bụng tự sát theo kiểu Nhật-bản)

meaninggiải quyết nhanh gọn, làm gấp (việc gì)

exampleto do something with dispatch: khẩn trương làm việc gì

examplethe matter reqires dispatch: vấn đề cần giải quyết khẩn trương

namespace

to send somebody/something somewhere, especially for a special purpose

gửi ai/cái gì đi đâu đó, đặc biệt là cho một mục đích đặc biệt

Ví dụ:
  • Troops have been despatched to the area.

    Quân đội đã được điều động tới khu vực này.

  • A courier was despatched to collect the documents.

    Một người đưa thư đã được phái đến để thu thập tài liệu.

to send a letter, package or message somewhere

gửi một lá thư, gói hàng hoặc tin nhắn ở đâu đó

Ví dụ:
  • Goods are despatched within 24 hours of your order reaching us.

    Hàng hóa sẽ được gửi đi trong vòng 24 giờ kể từ khi đơn hàng của bạn đến với chúng tôi.

  • Weir despatched 50 messages back to base.

    Weir đã gửi 50 tin nhắn về căn cứ.

to deal or finish with somebody/something quickly and completely

giải quyết hoặc kết thúc với ai/cái gì một cách nhanh chóng và trọn vẹn

Ví dụ:
  • He despatched the younger player in straight sets.

    Anh ta đã loại tay vợt trẻ hơn trong các set đấu liên tiếp.

to kill a person or an animal

giết một người hoặc một con vật