Định nghĩa của từ deploy

deployverb

triển khai

/dɪˈplɔɪ//dɪˈplɔɪ/

Từ "deploy" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "deployier," có nghĩa là "mở ra" hoặc "mở ra". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "de" có nghĩa là "down" và "plicare" có nghĩa là "gấp lại". Trong tiếng Latin, cụm từ "de-plicare" có nghĩa là "mở ra" hoặc "mở ra". Vào thế kỷ 14, từ tiếng Anh "deploy" xuất hiện, ban đầu có nghĩa là "mở ra" hoặc "mở ra" một thứ gì đó, chẳng hạn như bản đồ hoặc lều. Theo thời gian, ý nghĩa của "deploy" được mở rộng để bao gồm các bối cảnh quân sự, trong đó nó ám chỉ hành động triển khai quân đội hoặc thiết bị trên chiến trường. Theo cách sử dụng hiện đại, từ "deploy" có thể ám chỉ nhiều hoạt động khác nhau, bao gồm triển khai phần mềm máy tính, triển khai nhân sự trong một nhiệm vụ hoặc triển khai thiết bị ở một địa điểm cụ thể.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(quân sự) sự dàn quân, sự dàn trận, sự triển khai

type động từ

meaning(quân sự) dàn quân, dàn trận, triển khai

namespace

to move soldiers or weapons into a position where they are ready for military action

để di chuyển binh lính hoặc vũ khí vào vị trí mà họ đã sẵn sàng cho hành động quân sự

Ví dụ:
  • 2 000 troops were deployed in the area.

    2 000 quân đã được triển khai trong khu vực.

  • At least 5 000 missiles were deployed along the border.

    Ít nhất 5 000 tên lửa đã được triển khai dọc biên giới.

  • Tanks were deployed effectively during the long campaign.

    Xe tăng đã được triển khai hiệu quả trong suốt chiến dịch kéo dài.

  • The military deployed soldiers to the war zone to maintain peace.

    Quân đội đã triển khai binh lính đến vùng chiến sự để duy trì hòa bình.

  • The software company deployed a new version of their product after rigorous testing.

    Công ty phần mềm đã triển khai phiên bản mới của sản phẩm sau khi thử nghiệm nghiêm ngặt.

to use something effectively

sử dụng cái gì đó một cách hiệu quả

Ví dụ:
  • to deploy arguments/resources

    để triển khai các đối số/tài nguyên

  • She rejected the arguments that had been deployed against her.

    Cô bác bỏ những lập luận đã được đưa ra để chống lại cô.

Từ, cụm từ liên quan

All matches