Định nghĩa của từ demographer

demographernoun

nhà nhân khẩu học

/dɪˈmɒɡrəfə(r)//dɪˈmɑːɡrəfər/

Thuật ngữ "demographer" lần đầu tiên xuất hiện vào đầu thế kỷ 20 như một sự kết hợp của các từ "demography" và "-er", biểu thị một chuyên gia trong một lĩnh vực cụ thể. Nhân khẩu học, đến lượt nó, là một nhánh của xã hội học và thống kê liên quan đến việc phân tích và diễn giải dữ liệu dân số. Các nhà nhân khẩu học nghiên cứu các xu hướng, mô hình và các yếu tố dân số ảnh hưởng đến sự tăng trưởng, cơ cấu và phân bố dân số, chẳng hạn như tỷ lệ sinh, tỷ lệ tử, di cư và đô thị hóa. Họ sử dụng các phương pháp định lượng và thống kê để phân tích dữ liệu dân số và cung cấp thông tin chi tiết và dự đoán về các xu hướng dân số trong tương lai. Sự xuất hiện của nhân khẩu học như một ngành học thuật phản ánh sự công nhận ngày càng tăng về tầm quan trọng của động lực dân số trong việc hiểu và giải quyết các thách thức xã hội, kinh tế và môi trường.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnhà nhân khẩu học

namespace
Ví dụ:
  • The demographer estimated that the population of this city would increase by 20,000 people in the next five years.

    Các nhà nhân khẩu học ước tính dân số của thành phố này sẽ tăng thêm 20.000 người trong năm năm tới.

  • Companies seeking to expand into new markets often hire demographers to analyze the target population's demographics and lifestyle patterns.

    Các công ty muốn mở rộng sang thị trường mới thường thuê các nhà nhân khẩu học để phân tích đặc điểm nhân khẩu học và lối sống của nhóm dân số mục tiêu.

  • The demographer's study revealed that the median age of the town's residents was 65, indicating an aging population.

    Nghiên cứu của nhà nhân khẩu học cho thấy độ tuổi trung bình của cư dân thị trấn là 65, cho thấy dân số đang già đi.

  • Demographers project that the world's population will reach billion by the year 2075.

    Các nhà nhân khẩu học dự đoán rằng dân số thế giới sẽ đạt tới con số một tỷ người vào năm 2075.

  • The demographer's research showed that the majority of the suburb's population were families with young children.

    Nghiên cứu của nhà nhân khẩu học cho thấy phần lớn dân số ở vùng ngoại ô là những gia đình có trẻ nhỏ.

  • Due to in-migration, the demographer predicted that the county's population would outgrow the neighboring county within the decade.

    Do tình trạng di cư đến, các nhà nhân khẩu học dự đoán rằng dân số của quận này sẽ vượt xa quận lân cận trong vòng một thập kỷ.

  • The demographer's report indicated that the rural areas were experiencing a decline in population due to out-migration.

    Báo cáo của nhà nhân khẩu học chỉ ra rằng dân số ở các vùng nông thôn đang giảm do tình trạng di cư.

  • Demographers use data such as birth rates, mortality rates, and migration patterns to forecast population trends.

    Các nhà nhân khẩu học sử dụng dữ liệu như tỷ lệ sinh, tỷ lệ tử vong và mô hình di cư để dự báo xu hướng dân số.

  • The demographer's projections showed that the city's diverse population would continue to grow and become even more multicultural over the years.

    Dự báo của nhà nhân khẩu học cho thấy dân số đa dạng của thành phố sẽ tiếp tục tăng và trở nên đa văn hóa hơn theo từng năm.

  • As a demographer, she analyzes population statistics to prepare accurate estimates and projections of population size, structure, and distribution for use by governments, businesses, and organizations.

    Là một nhà nhân khẩu học, bà phân tích số liệu thống kê dân số để đưa ra các ước tính và dự báo chính xác về quy mô, cơ cấu và phân bố dân số để các chính phủ, doanh nghiệp và tổ chức sử dụng.