Định nghĩa của từ democratic

democraticadjective

Dân chủ

/ˌdeməˈkrætɪk//ˌdeməˈkrætɪk/

Từ "democratic" bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "demos" có nghĩa là "people" và "kratos" có nghĩa là "power" hoặc "rule". Ở Hy Lạp cổ đại, thuật ngữ "demokratia" dùng để chỉ hệ thống chính quyền mà quyền lực do người dân nắm giữ, chứ không phải do một quốc vương hay tầng lớp quý tộc riêng lẻ. Khái niệm này lần đầu tiên được thực hiện ở Athens vào năm 508 TCN, nơi người dân tụ họp để đưa ra quyết định thông qua hệ thống dân chủ trực tiếp. Sau đó, thuật ngữ này được sử dụng trong tiếng Latin là "democratia", và từ đó được mượn vào nhiều ngôn ngữ châu Âu khác nhau, bao gồm cả tiếng Anh. Từ tiếng Anh hiện đại "democratic" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 16 để mô tả một hệ thống chính quyền dựa trên nguyên tắc bình đẳng và đại diện cho người dân. Ngày nay, từ này được dùng để mô tả nhiều hệ thống chính trị ưu tiên quyền và lợi ích của công dân.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningdân chủ

exampleDemocrative party: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đảng Dân chủ

namespace

controlled by representatives who are elected by the people of a country; connected with this system

được kiểm soát bởi các đại diện được người dân trong nước bầu ra; kết nối với hệ thống này

Ví dụ:
  • a democratic country

    một đất nước dân chủ

  • a democratic system

    một hệ thống dân chủ

  • democratic government

    chính quyền dân chủ

  • They are aiming to make the institutions of the EU truly democratic.

    Họ đang hướng tới mục tiêu làm cho các thể chế của EU thực sự dân chủ.

  • Exercise your democratic right to vote.

    Thực hiện quyền bầu cử dân chủ của bạn.

Ví dụ bổ sung:
  • There have been major changes in the constitution, but the system remains democratic.

    Đã có những thay đổi lớn trong hiến pháp, nhưng hệ thống vẫn mang tính dân chủ.

  • They have a fairly democratic form of government.

    Họ có một hình thức chính phủ khá dân chủ.

based on the principle that all members have an equal right to be involved in running an organization, etc.

dựa trên nguyên tắc mọi thành viên đều có quyền bình đẳng tham gia điều hành tổ chức, v.v.

Ví dụ:
  • democratic participation

    tham gia dân chủ

  • a democratic decision

    quyết định dân chủ

based on the principle that all members of society are equal rather than divided by money or social class

dựa trên nguyên tắc mọi thành viên trong xã hội đều bình đẳng chứ không bị phân chia theo tiền bạc hay tầng lớp xã hội

Ví dụ:
  • a democratic society

    một xã hội dân chủ

  • democratic reforms

    cải cách dân chủ

  • In 1776 these were considered dangerously democratic principles.

    Vào năm 1776, những điều này được coi là những nguyên tắc dân chủ nguy hiểm.

connected with the Democratic Party in the US

kết nối với Đảng Dân chủ ở Mỹ

Ví dụ:
  • the Democratic senator from Oregon

    thượng nghị sĩ đảng Dân chủ từ Oregon