danh từ
mũi tên phóng, phi tiêu; cái lao, ngọn mác
to dart a spear at the tiger: phóng ngọn lao vào con hổ
to dart across the road: lao qua đường
eyes dart flashes of anger: mắc quắc lên giận dữ
(số nhiều) trò chơi ném phi tiêu (của trẻ con)
(động vật học) ngòi nọc
động từ
ném mạnh, bắn, phóng ra, lao, lao tới
to dart a spear at the tiger: phóng ngọn lao vào con hổ
to dart across the road: lao qua đường
eyes dart flashes of anger: mắc quắc lên giận dữ
lao xuống, đâm bổ xuống (máy bay...)