phó từ
tò mò, hiếu kỳ
lạ kỳ
tò mò, hiếu kỳ, lạ kỳ
/ˈkjʊərɪəsli/"Curiously" bắt nguồn từ tiếng Latin "curiosus", có nghĩa là "tò mò, cẩn thận hoặc háo hức muốn biết". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "cura", có nghĩa là "care" hoặc "chú ý". Theo thời gian, "curiosus" đã phát triển thành từ tiếng Anh trung đại "curious", và sau đó là "curiously," vẫn giữ nguyên ý nghĩa tò mò và mong muốn học hỏi và khám phá.
phó từ
tò mò, hiếu kỳ
lạ kỳ
in a way that shows a strong desire to know about something
theo cách đó cho thấy một mong muốn mạnh mẽ để biết về một cái gì đó
“Anh có thực sự là một nghệ sĩ không?” Sara tò mò hỏi.
Khi đang đi trên phố, John tò mò dừng lại để xem một nghệ sĩ biểu diễn đường phố đang cân bằng nhiều quả bóng cùng lúc.
Những đứa trẻ tò mò nhìn chiếc chìa khóa cũ rỉ sét mà bà đã tặng, tự hỏi nó sẽ dẫn đến đâu.
Thám tử kiểm tra bức ảnh với ánh mắt tò mò, tìm kiếm bất kỳ manh mối ẩn giấu nào.
Sarah tò mò quay lại khi nghe thấy tiếng động lạ phát ra từ gác xép.
Từ, cụm từ liên quan
strangely or unusually
kỳ lạ hoặc bất thường
Quần áo của anh ta lỗi thời một cách kỳ lạ.
Thật kỳ lạ, một năm sau, điều tương tự lại xảy ra.
Từ, cụm từ liên quan