danh từ
sự thờ cúng, sự cúng bái
sự tôn sùng, sự tôn kính, sự sùng bái; sự sính
the cult of the individual: sự sùng bái cá nhân
the cult of the monocle: sự sính đeo kính một mắt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giáo phái
sùng bái
/kʌlt//kʌlt/Nguồn gốc của từ "cult" rất phức tạp và đã trải qua những thay đổi đáng kể về ý nghĩa theo thời gian. Từ "cult" có nguồn gốc từ tiếng Latin, trong đó nó ám chỉ một tỷ lệ hoặc nghi lễ cụ thể trong một nghi lễ tôn giáo. Từ tiếng Latin "cultus" có nghĩa là "training" hoặc "chăm sóc", và được sử dụng để mô tả việc tu luyện các vị thần hoặc thờ cúng một vị thần cụ thể. Vào thế kỷ 14, từ "cult" đã đi vào tiếng Anh trung đại, ban đầu ám chỉ một tỷ lệ hoặc nghi lễ cụ thể trong một nghi lễ tôn giáo. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm bất kỳ sự sùng bái tôn giáo hoặc cuồng tín nào đối với một người, nguyên tắc hoặc ý tưởng cụ thể. Vào thế kỷ 20, từ "cult" mang hàm ý tiêu cực hơn, ám chỉ một nhóm người tôn thờ hoặc thần tượng một nhà lãnh đạo có sức lôi cuốn hoặc một mục đích cụ thể, thường nhấn mạnh vào sự tuân thủ mù quáng và sự từ chối xã hội chính thống. Hàm ý tiêu cực này vẫn là cách sử dụng phổ biến nhất của từ này ngày nay.
danh từ
sự thờ cúng, sự cúng bái
sự tôn sùng, sự tôn kính, sự sùng bái; sự sính
the cult of the individual: sự sùng bái cá nhân
the cult of the monocle: sự sính đeo kính một mắt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giáo phái
a way of life, an attitude, an idea, etc. that has become very popular
một lối sống, một thái độ, một ý tưởng, v.v. đã trở nên rất phổ biến
sự sùng bái thể chất
sự sùng bái của giới trẻ
Từ, cụm từ liên quan
a small group of people who have extreme religious beliefs and who are not part of any established religion
một nhóm nhỏ những người có niềm tin tôn giáo cực đoan và không theo bất kỳ tôn giáo nào
Con trai của họ bỏ nhà đi và gia nhập một giáo phái.
các thành viên của một giáo phái tôn giáo
a system of religious beliefs and practices
một hệ thống tín ngưỡng và thực hành tôn giáo
tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên cổ xưa