a person whose job is to create the official written record of what is said in court
một người có nhiệm vụ tạo ra biên bản chính thức về những gì được nói tại tòa án
- There is a court reporter who makes a transcript at the hearing.
Có một phóng viên tòa án ghi chép biên bản tại phiên tòa.
a journalist who goes to court to report on what happens there
một nhà báo đến tòa án để tường thuật những gì xảy ra ở đó
- I started reporting general news and then became a court reporter for three years.
Tôi bắt đầu đưa tin tức chung và sau đó trở thành phóng viên tòa án trong ba năm.