Định nghĩa của từ cough

coughverb

ho, sự ho, tiếng hoa

/kɒf/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "cough" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ "cough" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cōcian", có nghĩa là "khạc nhổ". Từ tiếng Anh cổ này cũng liên quan đến từ tiếng Đức hiện đại "kuchen", có nghĩa là "to cough." Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ "cough" đã phát triển thành "coughen," vẫn giữ nguyên nghĩa gốc. Cách viết "cough" xuất hiện vào thế kỷ 15 và vẫn tương đối không thay đổi kể từ đó. Điều thú vị là từ nguyên của "cough" được cho là liên quan đến âm thanh hoặc hành động ho, chứ không phải cảm giác thực sự hoặc nguyên nhân gây ho. Điều này cho thấy rằng từ này có thể phát triển từ một cụm từ mô tả hoặc từ tượng thanh, thay vì là một khái niệm trừu tượng hơn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchứng ho; sự ho; tiếng ho

exampleto have a bad cough: bị ho nặng

meaningđằng hắng

exampleto cough the speaker down: ho ầm lên để cho diễn giả phải im đi

type nội động từ

meaningho

exampleto have a bad cough: bị ho nặng

meaningho ầm lên để át lời (ai)

exampleto cough the speaker down: ho ầm lên để cho diễn giả phải im đi

meaning(từ lóng) phun ra, nhả ra

exampleto cough out (up) money: nhả tiền ra

namespace

to force out air suddenly and noisily through your throat, for example when you have a cold

đẩy không khí ra một cách đột ngột và ồn ào qua cổ họng của bạn, ví dụ như khi bạn bị cảm lạnh

Ví dụ:
  • I couldn't stop coughing.

    Tôi không thể ngừng ho.

  • to cough nervously/politely/discreetly

    ho một cách lo lắng/lịch sự/kín đáo

Ví dụ bổ sung:
  • He had a coughing fit and couldn't speak for a few moments.

    Anh ấy bị ho và không thể nói được trong giây lát.

  • The brandy made her cough and splutter.

    Rượu mạnh khiến cô ho và khạc nhổ.

  • He inhaled the smoke and started coughing and spluttering.

    Anh ta hít khói và bắt đầu ho và lắp bắp.

  • She coughed nervously and looked at me.

    Cô ấy ho một cách lo lắng và nhìn tôi.

to force something out of your throat or lungs by coughing

đẩy thứ gì đó ra khỏi cổ họng hoặc phổi của bạn bằng cách ho

Ví dụ:
  • Sometimes she coughed (up) blood.

    Thỉnh thoảng cô ấy ho ra máu.

Ví dụ bổ sung:
  • He vomited and began coughing up blood.

    Anh ta nôn mửa và bắt đầu ho ra máu.

  • He coughed the dust out of his lungs.

    Anh ho bụi ra khỏi phổi.

to make a sudden noise, especially as a sign that the engine is not working correctly

gây ra tiếng động đột ngột, đặc biệt là dấu hiệu cho thấy động cơ hoạt động không ổn

Ví dụ:
  • The old engine coughed and spluttered into life.

    Động cơ cũ khụ khụ và nổ tung.