Định nghĩa của từ core

corenoun

nòng cốt, hạt nhân, đáy lòng

/kɔː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "core" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ tiếng Latin "cor" có nghĩa là "heart" hoặc "breast", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh "heart". Tiếng Anh cổ tiếng Đức sử dụng từ "cyrre" hoặc "cørre", ám chỉ phần trung tâm hoặc phần bên trong của một thứ gì đó. Từ này đã phát triển theo thời gian để trở thành từ tiếng Anh hiện đại "core." Vào thế kỷ 14, từ "core" bắt đầu ám chỉ phần trung tâm hoặc phần bên trong của một loại trái cây, chẳng hạn như táo hoặc quả lựu. Nghĩa này của từ này vẫn được giữ nguyên trong tiếng Anh hiện đại, trong đó "core" có thể ám chỉ phần sâu nhất của một thứ gì đó, cho dù đó là một loại trái cây, một hình dạng hình học hay thậm chí là một khái niệm. Nghĩa của từ này đã được mở rộng để bao gồm cách sử dụng trong các cụm từ như "core values" hoặc "the core of the issue," nhấn mạnh tầm quan trọng của ý tưởng hoặc khái niệm trung tâm.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglõi, hạch (quả táo, quả lê...)

meaningđiểm trung tâm, nòng cốt, hạt nhân

examplethe core of a subject: điểm trung tâm của một vấn đề, điểm chính của một vấn đề

examplethe core of an organization: nòng cốt của một tổ chức

meaninglõi dây thừng

type ngoại động từ

meaninglấy lõi ra, lấy nhân ra

namespace

the most important or central part of something

phần quan trọng nhất hoặc trung tâm của một cái gì đó

Ví dụ:
  • This report goes to the core of the argument.

    Báo cáo này đi vào cốt lõi của cuộc tranh luận.

  • Dutch paintings form the core of the collection.

    Những bức tranh Hà Lan là cốt lõi của bộ sưu tập.

  • Concern for the environment is at the core of our policies.

    Mối quan tâm đến môi trường là cốt lõi trong chính sách của chúng tôi.

  • Our need for love lies at the very core of our being.

    Nhu cầu tình yêu của chúng ta nằm ở cốt lõi của con người chúng ta.

  • She claimed the original six countries of the EU constituted an inner core within the larger union.

    Bà tuyên bố sáu quốc gia ban đầu của EU tạo thành hạt nhân bên trong của liên minh lớn hơn.

  • None of the characters really gives the film an emotional core.

    Không có nhân vật nào thực sự mang lại cốt lõi cảm xúc cho bộ phim.

Ví dụ bổ sung:
  • A new spirit welled up from the very core of the nation.

    Một tinh thần mới trỗi dậy từ cốt lõi của dân tộc.

  • At the core of our convictions is belief in individual liberty.

    Cốt lõi niềm tin của chúng tôi là niềm tin vào quyền tự do cá nhân.

  • There was a hollow core of sadness inside me.

    Trong tôi có một nỗi buồn trống rỗng.

  • These ideas formed the core of his philosophy.

    Những ý tưởng này đã hình thành nên cốt lõi của triết lý của ông.

  • This is seen as the central core of the government's policy.

    Đây được coi là cốt lõi trong chính sách của chính phủ.

Từ, cụm từ liên quan

the central part of an object

phần trung tâm của một vật thể

Ví dụ:
  • the earth’s core

    lõi trái đất

  • the core of a nuclear reactor

    lõi của lò phản ứng hạt nhân

  • The standards of housing and education are often lower in the older urban cores (= the centres of towns or cities).

    Các tiêu chuẩn về nhà ở và giáo dục thường thấp hơn ở các lõi đô thị cũ (= trung tâm thị trấn hoặc thành phố).

Ví dụ bổ sung:
  • heat from the earth's core

    nhiệt từ lõi trái đất

  • Each fibre has a hollow core trapping still air and aiding warmth.

    Mỗi sợi có một lõi rỗng giữ không khí tĩnh và giúp giữ ấm.

the hard central part of a fruit such as an apple, that contains the seeds

phần cứng ở giữa của quả như quả táo, chứa hạt

Ví dụ:
  • an apple core

    lõi táo

the muscles of the lower back and stomach area which help you to maintain good balance, etc.

các cơ ở vùng lưng dưới và vùng bụng giúp bạn giữ thăng bằng tốt, v.v.

Ví dụ:
  • Your posture will improve as your core becomes stronger.

    Tư thế của bạn sẽ được cải thiện khi phần cốt lõi của bạn trở nên khỏe hơn.

a small group of people who take part in a particular activity

một nhóm nhỏ những người tham gia vào một hoạt động cụ thể

Ví dụ:
  • He gathered a small core of advisers around him.

    Ông tập hợp một nhóm nhỏ các cố vấn xung quanh mình.

Thành ngữ

to the core
so that the whole of a thing or a person is affected
  • She was shaken to the core by the news.
  • He's a politician to the core (= in all his attitudes and actions).