Định nghĩa của từ contest

contestnoun

cuộc thi, trận đấu, cuộc tranh luận, cuộc chiến đấu, chiến tranh

/ˈkɒntɛst/

Định nghĩa của từ undefined

cuối thế kỷ 16 (như một động từ theo nghĩa ‘thề, chứng thực’): từ tiếng Latin contestari ‘kêu gọi làm chứng, khởi xướng (bằng cách gọi nhân chứng)’, từ con- ‘cùng nhau’ + testare ‘làm chứng’. Các giác quan ‘tranh giành, đấu tranh cho’ xuất hiện vào đầu thế kỷ 17, từ đó các giác quan danh từ và động từ hiện tại

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcuộc tranh luận, cuộc tranh cãi

exampleto contest with someone: tranh cãi với ai

meaning(thể dục,thể thao) cuộc thi; trận đấu, trận giao tranh

exampleto contest someone's right: không thừa nhận quyền của ai

examplea baxing contest: trận đấu quyền Anh

meaningcuộc chiến đấu, cuộc đấu tranh

exampleto contest for a prize: tranh giải

examplethe enemy contested every inch of ground: quân địch cố giành từng tất đất

type động từ

meaningtranh cãi, tranh luận (một vấn đề gì với ai)

exampleto contest with someone: tranh cãi với ai

meaningđặt vấn đề nghi ngờ không thừa nhận

exampleto contest someone's right: không thừa nhận quyền của ai

examplea baxing contest: trận đấu quyền Anh

meaningtranh, tranh giành, tranh đoạt

exampleto contest for a prize: tranh giải

examplethe enemy contested every inch of ground: quân địch cố giành từng tất đất

namespace

a competition in which people try to win something

một cuộc cạnh tranh trong đó mọi người cố gắng giành chiến thắng một cái gì đó

Ví dụ:
  • to hold a singing/talent contest

    tổ chức một cuộc thi ca hát/tài năng

  • to enter/win a contest

    tham gia/chiến thắng một cuộc thi

  • She was awarded the first prize in an essay contest .

    Cô đã được trao giải nhất trong một cuộc thi viết luận.

  • It was a close contest between two evenly matched crews.

    Đó là một cuộc tranh tài gay cấn giữa hai đội ngang tài ngang sức.

  • He said he had enjoyed the contest with his rival for the title .

    Anh ấy nói rằng anh ấy rất thích cuộc cạnh tranh với đối thủ của mình để giành danh hiệu.

  • a contest to win a free tickets to the concert

    một cuộc thi để giành được một vé miễn phí tới buổi hòa nhạc

Ví dụ bổ sung:
  • He won his opening contest against Costa of Argentina.

    Anh ấy đã giành chiến thắng trong trận mở màn trước Costa của Argentina.

  • Jackson has injured his knee and is now out of the contest.

    Jackson bị thương ở đầu gối và hiện phải nghỉ thi đấu.

  • Sporting contests are held in the arena.

    Các cuộc thi đấu thể thao được tổ chức tại đấu trường.

  • The New Zealanders are looking forward to future contests with South Africa.

    Người New Zealand đang mong chờ những cuộc tranh tài trong tương lai với Nam Phi.

  • The contest was too one-sided to be exciting.

    Cuộc thi quá một chiều để có thể thú vị.

Từ, cụm từ liên quan

a struggle to gain control or power

một cuộc đấu tranh để giành quyền kiểm soát hoặc quyền lực

Ví dụ:
  • the leadership/presidential contest

    cuộc thi lãnh đạo/tổng ​​thống

  • Both parties are predicting victory in this close contest.

    Cả hai bên đều đang dự đoán chiến thắng trong cuộc so tài sát nút này.

  • a contest for the leadership of the party

    một cuộc tranh giành quyền lãnh đạo của đảng

  • a contest between traditional and liberal views

    một cuộc cạnh tranh giữa quan điểm truyền thống và tự do

  • It looks like being a close-fought contest with the Conservatives.

    Có vẻ như đây là một cuộc cạnh tranh chặt chẽ với Đảng Bảo thủ.

  • the contest to gain control of the party

    cuộc tranh giành quyền kiểm soát đảng

Thành ngữ

be no contest
used to say that one side in a competition is so much stronger or better than the other that it is sure to win easily