Định nghĩa của từ confuse

confuseverb

làm lộn xộn, xáo trộn

/kənˈfjuːz/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh trung đại (theo nghĩa ‘rout, bring to ruin’): từ tiếng Pháp cổ confus, từ tiếng Latin confusus, phân từ quá khứ của confundere ‘hòa nhập với nhau’ (xem confound). Ban đầu tất cả các nghĩa của động từ đều là bị động, và do đó chỉ xuất hiện dưới dạng phân từ quá khứ confused; dạng chủ động hiếm khi xuất hiện cho đến thế kỷ 19 khi nó bắt đầu thay thế confound

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglàm lộn xộn, làm lung tung, xáo trộn

meaninglàm cho mơ hồ, làm cho mập mờ, làm cho tối, làm rối rắm (ý nghĩa...)

meaninglẫn lộn, nhầm lẫn

exampleto confuse dates: nhầm ngày

exampleto confuse someone with another: nhầm ai với người khác

namespace

to make somebody unable to think clearly or understand something

làm cho ai đó không thể suy nghĩ rõ ràng hoặc hiểu điều gì đó

Ví dụ:
  • These two sets of statistics are guaranteed to confuse the public.

    Hai bộ thống kê này đảm bảo sẽ gây nhầm lẫn cho công chúng.

  • They confused me with conflicting accounts of what happened.

    Họ làm tôi bối rối với những lời kể mâu thuẫn nhau về những gì đã xảy ra.

Ví dụ bổ sung:
  • Seeing the two of them together totally confused me.

    Nhìn thấy hai người họ đi cùng nhau tôi hoàn toàn bối rối.

  • They have deliberately confused the general public with their claims.

    Họ đã cố tình nhầm lẫn công chúng với những tuyên bố của họ.

  • Doctors love to confuse us with obscure Latin names and terms.

    Các bác sĩ thích làm chúng ta nhầm lẫn với những cái tên và thuật ngữ Latin khó hiểu.

  • These instructions confused everyone.

    Những hướng dẫn này làm mọi người bối rối.

to think wrongly that somebody/something is somebody/something else

nghĩ sai rằng ai đó/cái gì đó là ai đó/cái gì khác

Ví dụ:
  • People often confuse me and my twin sister.

    Mọi người thường nhầm lẫn tôi và người chị song sinh của tôi.

  • Be careful not to confuse quantity with quality.

    Hãy cẩn thận đừng nhầm lẫn số lượng với chất lượng.

  • She says that meteors breaking apart can easily be confused for UFOs.

    Cô nói rằng các thiên thạch vỡ ra có thể dễ bị nhầm lẫn với UFO.

Ví dụ bổ sung:
  • I sometimes confuse Jane with her sister.

    Đôi khi tôi nhầm lẫn Jane với chị gái cô ấy.

  • You can easily confuse the two paintings.

    Bạn có thể dễ dàng nhầm lẫn giữa hai bức tranh.

  • An apology for something should not be confused with genuine remorse.

    Không nên nhầm lẫn lời xin lỗi về điều gì đó với sự hối hận thực sự.

  • The Tasmanian wolf is not to be confused with the dingo.

    Không nên nhầm lẫn sói Tasmania với chó dingo.

  • The condition can sometimes be confused for influenza.

    Tình trạng này đôi khi có thể bị nhầm lẫn với bệnh cúm.

Từ, cụm từ liên quan

to make a subject more difficult to understand

làm cho một chủ đề trở nên khó hiểu hơn

Ví dụ:
  • His comments only served to confuse the issue further.

    Những bình luận của ông chỉ làm vấn đề thêm rắc rối.

Ví dụ bổ sung:
  • There are too many different rules confusing the situation.

    Có quá nhiều quy tắc khác nhau khiến tình hình trở nên khó hiểu.

  • Just to confuse matters, they have decided to give all the streets new names.

    Để gây thêm rắc rối, họ quyết định đặt tên mới cho tất cả các con phố.

  • His latest comments only serve to confuse the issue further.

    Những bình luận mới nhất của ông chỉ làm vấn đề thêm phức tạp hơn.

  • I will try to be brief and avoid further confusing the issue.

    Tôi sẽ cố gắng nói ngắn gọn và tránh làm vấn đề thêm rắc rối.