Định nghĩa của từ concatenation

concatenationnoun

kết hợp

/kənˌkætəˈneɪʃn//kənˌkætəˈneɪʃn/

"Concatenation" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "con-" (cùng nhau) và "catena" (chuỗi). Từ này ban đầu ám chỉ hành động liên kết các thứ lại với nhau theo kiểu giống như chuỗi. Nghĩa này phát triển để mô tả quá trình nối các chuỗi ký tự, dữ liệu hoặc các phần tử khác lại với nhau, giống như việc kết nối các liên kết trong một chuỗi. Ngày nay, "concatenation" thường được sử dụng trong khoa học máy tính để mô tả hoạt động nối này.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự móc vào nhau, sự nối vào nhau

meaning(nghĩa bóng) sự trùng hợp, sự trùng khớp

exampleconcatenation of circumstances: cơ hội trùng khớp

meaning(kỹ thuật) dãy ghép, xích chuỗi

typeDefault

meaning(Tech) phép nối chuỗi, phép móc nối

namespace
Ví dụ:
  • The programmer used concatenation to join multiple strings into a single output.

    Lập trình viên đã sử dụng phép nối để nối nhiều chuỗi thành một đầu ra duy nhất.

  • Concatenation is a fundamental string operation that allows combining two or more strings.

    Nối chuỗi là một hoạt động cơ bản của chuỗi cho phép kết hợp hai hoặc nhiều chuỗi.

  • The website's URL was obtained by concatenating the domain name and the path.

    URL của trang web được lấy bằng cách nối tên miền và đường dẫn.

  • The result of concatenating the user's first name and last name was displayed as a greeting message.

    Kết quả của việc nối tên và họ của người dùng được hiển thị dưới dạng tin nhắn chào mừng.

  • The database query concatenated two table fields to generate a unique identifier.

    Truy vấn cơ sở dữ liệu nối hai trường bảng để tạo ra một mã định danh duy nhất.

  • By concatenating the prefix "0x" and the hexadecimal value, the byte array was converted into a string representing the number.

    Bằng cách nối tiền tố "0x" và giá trị thập lục phân, mảng byte được chuyển đổi thành chuỗi biểu diễn số.

  • Concatenation of two numbers in binary resulted in a binary number in a specific order.

    Việc nối hai số trong hệ nhị phân sẽ tạo ra một số nhị phân theo một thứ tự cụ thể.

  • To append the current date to the log file name, concatenation of the date and ".log" extension was performed.

    Để thêm ngày hiện tại vào tên tệp nhật ký, cần thực hiện nối ngày và phần mở rộng ".log".

  • The candidate's email address was built by concatenating the username and the domain name.

    Địa chỉ email của ứng viên được xây dựng bằng cách nối tên người dùng và tên miền.

  • In the password-hashing algorithm, the input string is concatenated with a salt to produce the hash value.

    Trong thuật toán băm mật khẩu, chuỗi đầu vào được nối với một muối để tạo ra giá trị băm.