Định nghĩa của từ communion

communionnoun

hiệp thông

/kəˈmjuːniən//kəˈmjuːniən/

Từ "communion" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ và tiếng La-tinh. Từ tiếng Hy Lạp "koinonia" (κοινωνία) có nghĩa là "sharing" hoặc "tham gia", và được dùng để mô tả việc chia sẻ thức ăn và đồ uống trong bối cảnh xã hội hoặc tôn giáo. Từ tiếng La-tinh "communicare" có nghĩa là "chia sẻ" hoặc "tham gia", và được dùng để mô tả việc chia sẻ thức ăn và đồ uống trong bối cảnh cộng đồng. Trong Giáo hội Cơ đốc giáo sơ khai, từ "communion" ám chỉ cụ thể đến Bữa Tiệc Ly, việc chia sẻ bánh và rượu của những người theo đạo Cơ đốc để tưởng nhớ đến cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus Christ. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm khái niệm rộng hơn về việc những người theo đạo Cơ đốc chia sẻ thân thể và máu của Chúa Kitô, cũng như các khía cạnh chung của cuộc sống và sự thờ phượng của người theo đạo Cơ đốc. Ngày nay, từ "communion" vẫn được dùng để mô tả Bữa Tiệc Ly, cũng như mối liên kết tâm linh sâu sắc hơn giữa những Cơ Đốc nhân tham gia vào bữa tiệc này.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự cùng chia sẻ

meaningsự giao thiệp, sự liên lạc; quan hệ; sự cảm thông

exampleto hold communion with: có quan hệ với

meaningnhóm đạo (nhóm người cùng chung một tín ngưỡng)

examplethe communion of the faithfull: nhóm những người sùng tín

namespace

the state of sharing or exchanging thoughts and feelings; the feeling of being part of something

trạng thái chia sẻ hoặc trao đổi suy nghĩ, cảm xúc; cảm giác là một phần của một cái gì đó

Ví dụ:
  • poets living in communion with nature

    nhà thơ sống hòa hợp với thiên nhiên

Ví dụ bổ sung:
  • He lived in close communion with nature.

    Ông sống trong sự hiệp thông chặt chẽ với thiên nhiên.

  • her personal communion with God

    sự hiệp thông cá nhân của cô ấy với Thiên Chúa

a ceremony in the Christian Church during which people eat bread and drink wine in memory of the last meal that Christ had with his disciples

một buổi lễ trong Nhà thờ Thiên chúa giáo trong đó mọi người ăn bánh và uống rượu để tưởng nhớ bữa ăn cuối cùng mà Chúa Kitô dùng với các môn đệ của mình

Ví dụ:
  • to go to Communion (= attend church for this celebration)

    đi rước lễ (= tham dự nhà thờ vào dịp lễ này)

  • to take/receive communion (= receive the bread and wine)

    lấy / nhận hiệp thông (= nhận bánh và rượu)

Ví dụ bổ sung:
  • Communion was celebrated by the Reverend John Harris.

    Lễ rước lễ được cử hành bởi Mục sư John Harris.

  • Most of the people present took Communion.

    Hầu hết những người có mặt đã rước lễ.

  • There were only half a dozen people at Communion.

    Chỉ có nửa tá người dự Tiệc Thánh.

  • We went to Holy Communion in the cathedral.

    Chúng tôi đến rước lễ trong nhà thờ chính tòa.

Từ, cụm từ liên quan

a group of people with the same religious beliefs

một nhóm người có cùng niềm tin tôn giáo

Ví dụ:
  • the Anglican communion

    hiệp thông Anh giáo