danh từ
thuốc màu; thuốc nhuộm
màu sắc
/ˈkʌlərənt//ˈkʌlərənt/Từ "colourant" có nguồn gốc từ tiếng Latin "color", có nghĩa là "màu sắc". Hậu tố "-ant" có nghĩa là "người làm", chỉ ra thứ gì đó tạo ra hoặc cung cấp màu sắc. Từ này phát triển qua tiếng Pháp cổ "colorant" và tiếng Anh trung đại "colourant" trước khi trở thành thuật ngữ tiếng Anh hiện đại. Việc sử dụng từ này đã chuyển từ chủ yếu ám chỉ hành động tô màu sang chỉ chất tạo ra màu sắc.
danh từ
thuốc màu; thuốc nhuộm
Công thức này yêu cầu ba giọt chất tạo màu đỏ để đạt được màu sắc mong muốn trong thạch tự làm.
Nhà sản xuất đã thêm chất tạo màu vàng tổng hợp để làm sáng màu sáp nến.
Chất tạo màu xanh được sử dụng trong quá trình nhuộm vải được tạo ra từ nguồn tự nhiên là màu chàm.
Người thợ làm bánh đã thêm một vài giọt thuốc nhuộm màu xanh lá cây vào bột bánh quy để tạo cho bánh vẻ ngoài lễ hội mùa xuân.
Chuyên gia công nghệ thực phẩm đã thử nghiệm nhiều chất tạo màu khác nhau để tìm ra loại phù hợp nhất để tạo màu cho dòng đồ uống mới.
Hộp mực của máy in hết thuốc nhuộm màu đen, khiến văn bản bị mờ và nhạt.
Công ty sản xuất nến đã chuyển sang một loại thuốc nhuộm mới cho dòng sản phẩm mùa thu của họ, tạo ra những màu sắc ấm áp và rực rỡ hơn.
Chuyên gia nhuộm tóc đã sử dụng hỗn hợp thuốc nhuộm màu đỏ và đỏ tía để tạo ra tông màu hoàn hảo cho kiểu tóc ombre của khách hàng.
Nhà thiết kế bao bì đã chọn màu hồng pastel cho sản phẩm mới để thu hút đối tượng người tiêu dùng là nữ.
Nghệ sĩ đã trộn nhiều loại màu khác nhau trên bảng màu để tạo ra tông màu và cường độ mong muốn cho bức tranh.
All matches