Định nghĩa của từ colander

colandernoun

cái chao (dụng cụ nhà bếp)

/ˈkʌləndə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "colander" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "colander," có nghĩa là "làm căng" hoặc "sàng lọc". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "colare", có nghĩa là "lọc" hoặc "làm tinh khiết". Từ "colander" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 15 để chỉ một dụng cụ nhà bếp dùng để làm ráo và lọc thực phẩm, chẳng hạn như mì ống hoặc rau. Dụng cụ ban đầu được làm bằng lưới kim loại hoặc giỏ kim loại đục lỗ và được sử dụng để loại bỏ nước hoặc chất lỏng dư thừa khỏi thực phẩm đã nấu chín. Theo thời gian, thiết kế của rây lọc đã phát triển và ngày nay nó thường được làm bằng nhựa hoặc silicon, nhưng tên "colander" vẫn không thay đổi, phản ánh nguồn gốc của nó trong tiếng Latin.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái chao (dụng cụ nhà bếp)

namespace
Ví dụ:
  • I rinsed the cooked pasta in a large colander to remove any excess water.

    Tôi rửa sạch mì đã nấu chín trong một cái rây lớn để loại bỏ hết nước thừa.

  • The colander was overflowing with fresh berries as my grandmother prepared a delicious fruit salad for dinner.

    Chiếc rây tràn ngập những quả mọng tươi khi bà tôi chuẩn bị món salad trái cây ngon lành cho bữa tối.

  • I used a colander to drain the defrosted frozen peas before adding them to the hot frying pan.

    Tôi dùng rây để lọc hết đậu Hà Lan đông lạnh đã rã đông trước khi cho vào chảo rán nóng.

  • The colander was scattered with herbs and spices as my mother seasoned the cooked rice before serving.

    Rắc các loại thảo mộc và gia vị lên rây trong khi mẹ tôi nêm nếm cơm đã nấu chín trước khi dọn ra ăn.

  • When you're straining sauces or stocks, you should use a colander to separate the solids from the liquids.

    Khi lọc nước sốt hoặc nước dùng, bạn nên sử dụng rây để tách phần rắn ra khỏi phần lỏng.

  • I'm boiling cabbage now in a pot, after which I'll transfer it to the colander to wash it.

    Bây giờ tôi đang luộc bắp cải trong nồi, sau đó tôi sẽ chuyển nó vào rây để rửa sạch.

  • I use my colander to drain the excess liquid from my freshly blanched broccoli before eating.

    Tôi dùng rây để lọc bớt nước thừa từ bông cải xanh vừa chần trước khi ăn.

  • My housemate left the colander in the sink again; I hate having to wash it out by hand every time.

    Bạn cùng nhà của tôi lại để cái rây trong bồn rửa; tôi ghét phải rửa nó bằng tay mỗi lần như vậy.

  • I'm going to steam some fresh vegetables in a colander that's suspended over a pot of boiling water.

    Tôi sẽ hấp một ít rau tươi trong một cái rây treo trên một nồi nước đang sôi.

  • After washing the carrots, I'm going to let them sit in the colander for a few minutes to ensure they dry before refrigerating.

    Sau khi rửa sạch cà rốt, tôi sẽ để chúng trong rây trong vài phút để đảm bảo chúng khô trước khi cho vào tủ lạnh.