Định nghĩa của từ coercive

coerciveadjective

cưỡng bức

/kəʊˈɜːsɪv//kəʊˈɜːrsɪv/

Từ "coercive" bắt nguồn từ tiếng Latin "coercere", có nghĩa là "ép buộc" hoặc "hạn chế". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "co" có nghĩa là "together" và "ercore" có nghĩa là "nắm bắt" hoặc "trói buộc". Trong tiếng Anh, từ "coercive" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 15 để mô tả điều gì đó buộc hoặc hạn chế ai đó hoặc điều gì đó làm điều gì đó trái với ý muốn của họ. Theo thời gian, ý nghĩa của "coercive" đã mở rộng để bao gồm ý tưởng sử dụng vũ lực, đe dọa hoặc áp lực để ảnh hưởng đến ai đó hoặc điều gì đó, thường theo cách tiêu cực hoặc bất hợp pháp. Ngày nay, từ "coercive" thường được sử dụng trong các lĩnh vực như luật pháp, đạo đức và tâm lý học để mô tả các hành động hoặc hành vi mang tính áp bức, thao túng hoặc thống trị.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningbuộc, ép buộc, cưỡng bức

examplecoercive methods: phương pháp cưỡng bức

meaning(vật lý) kháng từ

examplecoercive force: sức kháng từ

typeDefault

meaning(vật lí) kháng từ; cỡng bức

namespace
Ví dụ:
  • The sales representative used coercive tactics to convince the customer to sign the contract, making it clear that refusal would result in higher prices.

    Nhân viên bán hàng đã sử dụng chiến thuật cưỡng chế để thuyết phục khách hàng ký hợp đồng, nói rõ rằng nếu từ chối, giá sẽ cao hơn.

  • The legislation introduced by the government was heavily criticized for its coercive measures, which forced citizens to comply with restrictions on their freedom.

    Bộ luật do chính phủ đưa ra đã bị chỉ trích nặng nề vì các biện pháp cưỡng chế, buộc công dân phải tuân thủ các hạn chế về quyền tự do của họ.

  • In an effort to get her to change her mind, he used coercive language, threatening to break off the relationship if she didn't agree.

    Trong nỗ lực khiến cô thay đổi quyết định, anh ta đã dùng lời lẽ cưỡng ép, đe dọa sẽ chấm dứt mối quan hệ nếu cô không đồng ý.

  • The law enforcement officers employed coercive techniques during the interrogation, leaving the suspect feeling intimidated and uncertain of their legal rights.

    Các nhân viên thực thi pháp luật đã sử dụng các kỹ thuật cưỡng chế trong quá trình thẩm vấn, khiến nghi phạm cảm thấy bị đe dọa và không chắc chắn về quyền hợp pháp của mình.

  • As a result of the coercive policies implemented by the company, many employees resigned in protest, unable to endure the unreasonable demands placed upon them.

    Do những chính sách cưỡng chế mà công ty áp dụng, nhiều nhân viên đã từ chức để phản đối vì không thể chịu đựng được những yêu cầu vô lý áp đặt lên họ.

  • The coercive behavior exhibited by the politician was condemned by his constituents, who saw it as a violation of their autonomy.

    Hành vi cưỡng ép của chính trị gia này đã bị cử tri lên án, coi đó là hành vi vi phạm quyền tự chủ của họ.

  • Due to the coercive force exerted by the powerful country, the weaker nation was forced to succumb to their demands.

    Do sức mạnh cưỡng chế của quốc gia hùng mạnh, quốc gia yếu hơn buộc phải chấp nhận những yêu sách của họ.

  • In order to protect their privacy, users were advised not to engage in any coercive activities that could undermine the security of the digital platform.

    Để bảo vệ quyền riêng tư của mình, người dùng được khuyến cáo không tham gia vào bất kỳ hoạt động cưỡng ép nào có thể làm suy yếu tính bảo mật của nền tảng kỹ thuật số.

  • The intimidating nature of the coercive tactics employed by the authority figure left the recipient feeling anxious and exploited.

    Bản chất đe dọa của các chiến thuật cưỡng chế được người có thẩm quyền sử dụng khiến người nhận cảm thấy lo lắng và bị lợi dụng.

  • The accused individual was denied their Constitutional rights due to the coercive methods employed by the authorities during their detention, hindering a fair and just legal process.

    Cá nhân bị cáo buộc đã bị từ chối các quyền Hiến định do các phương pháp cưỡng chế mà chính quyền sử dụng trong quá trình giam giữ họ, cản trở một quá trình pháp lý công bằng và chính đáng.

Từ, cụm từ liên quan